Nghĩa là gì:
pigeons pigeon /'pidʤin/- danh từ
- người ngốc nghếch, người dễ bị lừa
- to pluck a pigeon: "vặt lông" một anh ngốc
- clay pigeon
- đĩa (bằng đất sét) ném tung lên để tập bắn
- ngoại động từ
- lừa, lừa gạt
- to pigeon someone of a thing: lừa ai lấy vật gì
throw the cat among the pigeons Thành ngữ, tục ngữ
Cat among the pigeons
If something or someone puts, or sets or lets, the cat among the pigeons, they create a disturbance and cause trouble.
put the cat among the pigeons
cause trouble: "Don't tell her about your promotion - that will really put the cat among the pigeons." ném con mèo vào giữa đàn bồ câu
Để làm hoặc nói điều gì đó có thể gây ra cảnh báo, tranh cãi hoặc bất ổn giữa nhiều người. Những nhận xét ngẫu nhiên của người đứng đầu nhà nước về vai trò của sắc tộc đối với con số thất nghề có thể đoán trước được là vừa ném con mèo vào đám chim bồ câu ở cả hai phía của phổ chính trị. Chúng tui không muốn ném con mèo giữa bầy chim bồ câu, vì vậy chúng tui quyết định bất đề cập đến mối đe dọa đánh bom cho đến khi chúng tui biết chắc chắn rằng nó là chính đáng .. Xem thêm: trong số, mèo, chim bồ câu, ném. Xem thêm:
An throw the cat among the pigeons idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw the cat among the pigeons, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw the cat among the pigeons