to a great extent Thành ngữ, tục ngữ
to a great extent
Idiom(s): to a great extent
Theme: AMOUNT - MUCH
mainly; largely.
• To a great extent, Mary is the cause of her own problems.
• I've finished my work to a great extent. There is nothing important left to do.
ở một mức độ lớn
Ở một mức độ lớn hoặc đáng kể; rất nhiều; rất nhiều. Mặc dù tui đồng ý với quan điểm của chủ tịch ở một mức độ lớn, nhưng có một vài rõ hơn mà tui nghĩ nên phải xem xét kỹ lưỡng hơn. Sự sụp đổ kinh tế ở mức độ lớn là do sự gia (nhà) tăng cho vay thế chấp dưới chuẩn .. Xem thêm: mức độ, mức độ lớn đến mức độ lớn
Chủ yếu là sáo rỗng; phần lớn. Ở một mức độ lớn, Mary là nguyên nhân gây ra các vấn đề của chính cô ấy. Tôi vừa hoàn thành công chuyện của mình ở mức độ tuyệt cú cú vời. Không còn gì quan trọng để làm .. Xem thêm: mức độ, tuyệt cú cú vời. Xem thêm:
An to a great extent idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with to a great extent, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ to a great extent