to the effect that Thành ngữ, tục ngữ
to the effect that
to the import that; meaning大意是;含意是
I have received a cable to the effect that someone would come to see me.我收到一封电报,大意是说有人要来看我。
to the effect that|effect|to
adj. phr. With the meaning or purpose; to say that. He made a speech to the effect that we would all keep our jobs even if the factory were sold. The new governor would do his best in the office to which he had been elected. đến ảnh hưởng mà
Của hoặc có ý nghĩa chung rằng. Tôi vừa không nắm bắt được toàn bộ cuộc họp, nhưng tui đã nghe được điều gì đó cho thấy rằng chúng tui sẽ bắt đầu nhận lại trước thưởng hàng năm trong năm nay. Phản ứng của các nhà phân tích đối với bài tuyên bố của tổng thống phần lớn là do ảnh hưởng của chuyện ông tập trung quá ít vào nền kinh tế và quá nhiều vào chính sách đối ngoại .. Xem thêm: effect, that to the efˈfect that ...
, to this / that efˈfect
được sử dụng khi đưa ra ý nghĩa cơ bản của những gì ai đó vừa nói hoặc viết mà bất sử dụng từ chính xác của họ: Một lá thư được gửi cho nhân viên với ý nghĩa mà cửa hàng sẽ phải đóng cửa. ♢ Cô ấy bảo tui đừng can thiệp, hoặc lời nói có ảnh hưởng đó .. Xem thêm: aftereffect to aftereffect that
Với ý nghĩa chung chung là: Anh ấy vừa nói điều gì đó với sau quả là anh ấy xin lỗi .. Xem thêm : hiệu ứng, điều đó. Xem thêm:
An to the effect that idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with to the effect that, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ to the effect that