to the tune of (some amount of money) Thành ngữ, tục ngữ
take in (money)
receive, get We were able to take in a lot of money last night at the charity auction. phù hợp với (một số tiền)
Trong, hoặc tốn một khoản trước cụ thể và đáng kể. Họ vừa sửa được chiếc xe với giá gần 2.500 USD. Công ty vừa tránh nộp thuế cho khoản 135 triệu đô la trong năm qua. Cô ấy vừa thắng một vụ dàn xếp tại tòa án theo giai điệu 200.000 đô la .. Xem thêm: số tiền, của, điều chỉnh theo giai điệu của
một số lượng trước Hình. Đến một số trước nhất định. Tài khoản séc của tui bị thấu chi tới 340 đô la. Ví của tui đã bị đánh cắp và tui đang ở mức 70 đô la .. Xem thêm: của, điều chỉnh theo giai điệu của
Về tổng hoặc mức độ, như trong Họ có lợi nhuận theo giai điệu của khoảng 20 triệu đô la. Thành ngữ này chuyển giai điệu, sự liên tiếp của các giai điệu âm nhạc, thành sự liên tiếp của các số liệu. [Nửa đầu những năm 1700]. Xem thêm: of, điều chỉnh theo giai điệu của
Giai điệu của được sử dụng trước một số trước cụ thể để cho thấy rằng đó là một số trước lớn. Họ vừa tài trợ cho World Cup với trị giá một triệu rưỡi bảng Anh. Silas thậm chí còn bất thể cộng đúng cách và các phép tính của anh ấy thường sai số hàng trăm batter .. Xem thêm: of, điều chỉnh theo giai điệu của
bằng hoặc liên quan đến tổng số đáng kể. Tạp chí LSE 1996 bất chính thức Sinh viên bình thường cũng mắc nợ ngân hàng hoặc Công ty cho vay sinh viên vài nghìn bảng Anh. . Xem thêm: of, điều chỉnh theo giai điệu $ 500, v.v.
(không chính thức) được sử dụng để nhấn mạnh một cái gì đó có giá bao nhiêu tiền: Chúng tui đang trả trước thuê giai điệu £ 200 một tuần .. Xem also: of, điều chỉnh theo giai điệu của cái gì đó
phr. cho tổng số trước cụ thể. Bạn sẽ phải trả cho hai mươi đô la một tháng. . Xem thêm: của, cái gì đó, điều chỉnh theo giai điệu của
Tổng hoặc mức độ của: lợi nhuận sản xuất theo giai điệu là 10 triệu đô la .. Xem thêm: của, điều chỉnh. Xem thêm:
An to the tune of (some amount of money) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with to the tune of (some amount of money), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ to the tune of (some amount of money)