tow away Thành ngữ, tục ngữ
stow away|stow
v. 1. informal To pack or store away. After New Year's Day the Christmas decorations were stowed away until another season. 2. To hide on a ship or another kind of transportation to get a free ride. John ran away from home and stowed away on a freighter going to Jamaica.
stow away
stow away
1) Put aside or store something until needed, as in We generally stow away the lawn furniture in the toolshed. [Late 1700s]
2) Hide oneself aboard ship or in a vehicle in order to get free transportation, as in The youngsters planned to stow away on a freighter but they never even got to the waterfront. This usage gave rise to the noun stowaway. [Mid-1800s]
3) Greedily consume food or drink, as in Bob sure can stow away a lot in a short time. [Colloquial; mid-1800s] kéo đi
Để đưa một số phương tiện đi bằng cách kéo nó với một phương tiện khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tow" và "away." Họ sẽ kéo xe của bạn đi nếu bạn đậu ở đó. Chúng tui phải nhờ lực lượng tuần duyên kéo chúng tui đi sau khi động cơ hỏng trên thuyền của chúng tui .. Xem thêm: đi xa, kéo kéo ai đó hoặc thứ gì đó đi *
để kéo một thứ gì đó, chẳng hạn như ô tô hoặc thuyền, đi với xe khác, thuyền, v.v. (Ai đó đen tối chỉ tài sản của ai đó, bất phải của người.) Nếu tui không anchorage lại xe của mình, họ sẽ kéo tui đi. Chiếc xe tải vừa kéo xe của tui đi. Một chiếc xe tải lớn đến và kéo chiếc xe ô tô đang đậu trái phép đi .. Xem thêm: đi, kéo. Xem thêm:
An tow away idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tow away, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tow away