tree hugger Thành ngữ, tục ngữ
bunny hugger
derogatory term for an animal lover người ôm cây
Một nhà bảo vệ môi trường. Cách diễn đạt tiếng lóng này có từ cuối những năm 1900 và đen tối chỉ những người ủng hộ chuyện bảo vệ rừng và phản đối chuyện khai thác gỗ. Đôi khi nó được sử dụng như một thuật ngữ xúc phạm những người nghĩ rằng một người như vậy đi đến những thái cực bất cần thiết. Thuật ngữ này vừa được mở rộng lớn cho các hình thức khác của chủ nghĩa môi trường, chẳng hạn như hạn chế khí nhà kính. Xem thêm khí thải carbon .. Xem thêm: cây. Xem thêm:
An tree hugger idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tree hugger, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tree hugger