trial by fire Thành ngữ, tục ngữ
trial by fire
trial by fire
A test of one's abilities to perform well under pressure, as in Finishing this buge list of chores in time for the wedding is really a trial by fire. This expression alludes to the medieval practice of determining a person's guilt by having them undergo an ordeal, such as walking barefoot through a fire. thử bằng lửa
Một tình huống trong đó một người bị áp lực hoặc căng thẳng tột độ và được mong đợi như một phương tiện để kiểm tra tiềm năng học hỏi hoặc tiềm năng hoạt động của một người. Tôi vừa bị ném ngay giữa một dự án lớn ngay khi tui được thuê, vì vậy nó là một thử nghiệm của lửa. Chương trình thạc sĩ là một thử nghiệm bằng lửa so với cấu trúc tương đối lỏng lẻo của bằng cử nhân của tui .. Xem thêm: bằng, cháy, thử thử bằng lửa
Một bài kiểm tra tiềm năng của một người để thực hiện tốt dưới áp lực , như trong Hoàn thành danh sách công chuyện nhà cho buge này để kịp thời (gian) gian cho đám cưới thực sự là một thử thách bằng lửa. Biểu hiện này đen tối chỉ đến thực tiễn thời (gian) trung cổ về chuyện xác định tội lỗi của một người bằng cách cho họ trải qua một thử thách, chẳng hạn như đi chân trần qua đống lửa. . Xem thêm: bằng, cháy, thử thử bằng lửa
Một bài kiểm tra tiềm năng của một người, đặc biệt là tiềm năng thực hiện tốt dưới áp lực .. Xem thêm: bằng, cháy, thử. Xem thêm:
An trial by fire idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trial by fire, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trial by fire