trials and tribulations Thành ngữ, tục ngữ
trials and tribulations
Idiom(s): trials and tribulations
Theme: DIFFICULTY
problems and tests of one's courage or perseverance.(Fixed order.)
• I suppose I have the normal trials and tribulations for a person of my background, but some days are just a little too much for me.
• I promise not to tell you of the trials and tribulations of my day if you promise not to tell me yours!
thử thách và khổ nạn
Nhiều khó khăn, gian khổ hoặc vấn đề khác nhau, đặc biệt là những vấn đề thử thách lòng dũng cảm, sức chịu đựng hoặc quyết tâm của một người. Nhiều thử thách và khó khăn khi trở thành một bác sĩ vừa có tác dụng giáo dục các học viên y khoa tương lai cũng như loại bỏ những người bất sẵn sàng cống hiến thời (gian) gian và công sức. Tôi ghét đi chơi với cùng nghiệp — tất cả những gì chúng tui làm cuối cùng là vượt qua những thử thách và khó khăn khác nhau trong công chuyện !. Xem thêm: và, thử thách, hoạn nạn thử thách và khổ nạn
Các vấn đề sáo rỗng và bài kiểm tra lòng dũng cảm hoặc sự kiên trì của một người. Tôi cho rằng tui có những thử thách và khổ nạn bình thường đối với một người cùng trả cảnh với tôi, nhưng một số ngày đối với tui thì hơi quá sức. Tôi hứa sẽ bất kể cho bạn nghe về những thử thách và gian khổ trong ngày của tui nếu bạn hứa bất nói cho tui biết của bạn !. Xem thêm: và, thử thách, hoạn nạn thử thách và khổ nạn
Các bài kiểm tra về sự kiên nhẫn và sức chịu đựng của một người, như trong Cô ấy vừa trải qua tất cả những thử thách và gian khổ khi được nhận vào trường luật chỉ để thấy rằng cô ấy bất đủ tiềm năng đi . Cụm từ thừa này - thử thách và khổ nạn ở đây đều có nghĩa tương tự nhau - cũng được sử dụng một cách bán hài hước, như trong Bạn có thực sự muốn nghe về những thử thách và gian khổ trong ngày của tui tại vănphòng chốngkhông ?. Xem thêm: và, thử thách, hoạn nạn ˌtrial and tribuˈlations
những khó khăn và rắc rối: Cuốn tiểu thuyết nói về những thử thách và gian truân của tuổi mới lớn .. Xem thêm: and, trial, Tribulation thử thách và khổ nạn
Rắc rối và phiền não. Câu nói sáo rỗng này, từ cuối thế kỷ 19, thực ra là thừa, vì thử nghiệm ở đây có nghĩa là “rắc rối” hoặc “bất hạnh”, trên thực tế, là hoạn nạn. Nó là một trường hợp lặp lại để nhấn mạnh, cũng như đen tối chỉ, và ngày nay được sử dụng ít hơn so với quá khứ. Ví dụ: “Jane kể cho tui nghe về những thử thách và gian nan trong chuyến đi của cô ấy — chuyến bay bị hủy, thất lạc hành lý và một khách sạn kinh khủng.”. Xem thêm: và, thử thách, hoạn nạn. Xem thêm:
An trials and tribulations idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trials and tribulations, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trials and tribulations