trim one's sails Thành ngữ, tục ngữ
trim one's sails
trim one's sails
Modify one's stand, adapt to circumstances, as in His advisers told him to trim his sails before he alienated voters and bungled the election completely. This metaphoric expression alludes to adjusting a ship's sails to take full advantage of prevailing winds. [Late 1700s] tỉa (một người) buồm
1. Để thích ứng với trả cảnh mới hoặc vừa thay đổi. Sau cuộc tấn công, nhiều chính trị gia (nhà) đã cắt bớt buồm và áp dụng lập trường quyết liệt hơn đối với hành động quân sự. Để tiêu ít trước hơn; để giảm chi phí của một người. Tiền thuê nhà của chúng tui cao hơn nhiều, vì vậy chúng tui đã phải cắt bớt cánh buồm của mình một chút, nhưng chúng tui thích sống ở khu vực này. , như trong các cố vấn của ông ấy vừa bảo ông ấy phải cắt bớt buồm trước khi ông ấy xa lánh các cử tri và làm hỏng cuộc bầu cử trả toàn. Cách diễn đạt ẩn dụ này đen tối chỉ chuyện điều chỉnh cánh buồm của một con tàu để hết dụng tối (nhiều) đa các luồng gió đang thịnh hành. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: buồm, tỉa tỉa buồm, để
Để sửa đổi giá đỡ của một người, điều chỉnh nó cho phù hợp với trả cảnh. Cắt tỉa buồm của thuyền có nghĩa là chỉ cần điều chỉnh chúng sao cho hết dụng được các điều kiện gió hiện tại. Thuật ngữ này vừa được chuyển sang các vấn đề của con người vào khoảng năm 1800 hoặc lâu hơn, nhưng ngày nay có thể lỗi thời. Lytton Strachey vừa sử dụng nó trong Elizabeth and Essex (1928): “Burghley, đang tỉa cánh buồm của mình theo chiều gió thay đổi, nghĩ rằng nên đứng về phía Essex.”. Xem thêm: xén. Xem thêm:
An trim one's sails idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trim one's sails, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trim one's sails