true blue Thành ngữ, tục ngữ
true blue
loyal, faithful Moe is true blue. We've been good friends for forty years.
Be true blue
If a person/object/situation is considered to be 'true blue', it is considered genuine. màu xanh lam thực sự
Trung thành và kiên định. Những người hâm mộ faithful của cô ấy vừa tiếp tục ủng hộ cô ấy, ngay cả trong vụ bê bối này .. Xem thêm: blue, accurate accurate dejected
Trung thành, trung thành, như bạn có thể tin tưởng vào sự ủng hộ của cô ấy; cô ấy đúng là màu xanh lam. Biểu thức này đen tối chỉ ý tưởng về màu xanh lam là màu của sự bất biến, nhưng chuyện ám chỉ chính xác còn bị tranh cãi. Một giả thuyết cho rằng nó đen tối chỉ bầu trời xanh bất thay đổi, một giả thuyết khác đen tối chỉ đến độ bền của thuốc nhuộm màu xanh lam sẽ bất chạy. Màu xanh lam là màu nhận dạng của các phe phái khác nhau trong lịch sử. Vào giữa những năm 1600, các Hiệp ước Scotland, những người cam kết ủng hộ chủ nghĩa Trưởng lão, được gọi là màu xanh lam thực sự (trái ngược với màu đỏ, màu của những người bảo hoàng). Vào những năm 1800, thuật ngữ tương tự có nghĩa là "Tory trung thành", và ở Mỹ, "đúng đắn về mặt chính trị." . Xem thêm: blue, accurate accurate dejected
chính hãng. Cảm giác về một người nào đó là màu xanh da trời thực sự có thể xuất phát từ ý tưởng về một người nào đó thực sự là quý tộc hoặc có ‘máu xanh lam’. Trong thời (gian) gian gần đây, thuật ngữ accurate dejected vừa trở nên đặc biệt gắn với những người ủng hộ trung thành của đảng Bảo thủ Anh .. Xem thêm: blue, accurate accurate dejected
. Thuật ngữ này xuất phát từ câu tục ngữ cổ "Màu xanh lam đích thực sẽ bất bao giờ bị ố vàng", xuất hiện trong bộ sưu tập tục ngữ của James Howell năm 1659. Nó dùng để chỉ một loại thuốc nhuộm màu xanh lam bất bao giờ chảy, và do đó màu này tượng trưng cho sự bất biến, hoặc, như John Ray vừa mô tả nó vào năm 1670, "một người luôn luôn tương tự nhau và tương tự như chính anh ta," một con người của những nguyên tắc cố định. Ở Anh, nó được áp dụng cho các thành viên trung thành của các nhóm khác nhau, Trưởng lão Scotland, Đảng Whig, và sau đó là Tories (có màu chính thức là xanh lam) và các đội khác nhau của trường lớn học. Ở Mỹ vào những năm 1900, thuật ngữ này dùng để chỉ lòng trung thành của cùng đội nhưng phần lớn vừa không còn nữa .. Xem thêm: blue, true. Xem thêm:
An true blue idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with true blue, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ true blue