turn one's head Thành ngữ, tục ngữ
turn one's head
Idiom(s): turn one's head
Theme: DISTRACTION
[for flattery or success] to distract someone; to cause someone not to be sensible.
• Don't let our praise turn your head. You're not perfect!
• Her successes had turned her head. She was now quite arrogant.
turn one's head|head|turn
v. phr., informal To make you lose your good judgment. The first pretty girl he saw turned his head. Winning the class election turned his head. anchorage đầu (của một người)
1. Để tránh chú ý đến điều gì đó bất thoải mái, bất mong muốn, bất an toàn hoặc bất tiện. Tất cả chúng tui đều biết rằng những gì ban giám đốc vừa làm là sai, nhưng tất cả chúng tui chỉ anchorage đầu lại vì chúng tui vẫn đang thu lợi từ nó. Mọi người đều anchorage đầu lại khi chúng tui nêu ra những lo ngại từ nhiều năm trước, và hãy xem kết quả là gì vừa xảy ra! 2. Để làm cho một người đột nhiên trở nên cố định hoặc say mê. Cô ấy vừa dành cả mùa hè để tập thể dục và thay đổi thói quen ăn uống của mình, và cô ấy vừa khiến tất cả người chú ý khi anchorage lại trường học vào mùa thu năm đó. Khiến một người trở nên kiêu ngạo, tự phụ hoặc tự trọng. Anh ta là một nhà văn khá tầm thường, nhưng được đăng trên tạp chí văn học đó dường như vừa phải anchorage đầu lại .. Xem thêm: anchorage đầu, anchorage anchorage đầu
1. Khiến cho mê đắm, như trong Cô giáo mới làm khuynh đảo tất cả các cô gái. [Giữa những năm 1800]
2. Nguyên nhân để trở nên tự phụ, như trong Chiến thắng giải thưởng đó vừa anchorage đầu. Một dịch giả của Seneca vào thế kỷ 16 vừa sử dụng cụm từ này: "Cái đầu của ông ấy vừa bị anchorage đầu bởi thành công quá lớn" (Ad Lucullus, 1571). . Xem thêm: anchorage đầu, anchorage đầu. Xem thêm:
An turn one's head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn one's head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn one's head