twist around Thành ngữ, tục ngữ
twist around one's finger
twist around one's finger
Also, turn or wind or wrap around one's finger. Exert complete control over someone, do as one likes with someone, as in Alison could twist just about every man around her finger. This hyperbolic term dates from the mid-1800s. xoay quanh
1. Để xoay từ bên này sang bên kia. Tôi tiếp tục xoay người để cố gắng xem tiếng ồn phát ra từ đâu, nhưng tui không thể nhìn thấy gì cả. Để xoay một cái gì đó theo chuyển động tròn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "twist" và "xung quanh". Con cú có thể xoay đầu 180 độ. Để vặn vẹo, vặn vẹo hoặc vặn vẹo. Con giun xoắn xuýt trong tay tôi. Tôi vừa cố gắng cho con gái mặc quần áo đi học, nhưng nó cứ vặn vẹo suốt. Để di chuyển hoặc tiến triển theo một hướng quanh co, khúc khuỷu xung quanh hoặc xuyên suốt một cái gì đó. Tôi ghét cái kiểu những con đường ngoằn ngoèo quanh núi như thế này. Nó luôn khiến tui say xe khi phải lái xe qua chúng. Dòng chảy quanh co quanh khu rừng trước khi hợp nhất với sông Colorado sâu hơn xuống thung lũng.5. Để bao vây, quấn hoặc cuộn quanh ai đó hoặc cái gì đó. Khói đen xoắn quanh tòa tháp khi ngọn lửa lan qua các tầng thấp hơn của nó. Con anaconda lớn xoay quanh Tom, bóp chết sự sống của anh ta. Để quấn hoặc cuộn một cái gì đó xung quanh ai đó hoặc cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "twist" và "xung quanh". Anh vặn sợi dây cáp quanh cánh tay và kéo hết sức có thể. Cây xoắn dây leo quanh cành của những cây cao nhất để đón ánh nắng trên tán rừng. Cô ấy xoắn sợi dây quanh con tin, đảm bảo rằng người đàn ông bất thể di chuyển. Để thay đổi, bóp méo hoặc trình bày sai ý nghĩa dự định của điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "twist" và "xung quanh". Không, đó bất phải là ý của tui — đừng vặn vẹo lời nói của tui nữa! Bạn bất thể chỉ xoay quanh các từ của tác giả để phù hợp với chương trình của bài luận của bạn .. Xem thêm: xoay quanh, xoắn vặn cái gì đó xung quanh ai đó hoặc cái gì đó
để quấn một cái gì đó xung quanh ai đó hoặc cái gì đó. Max xoắn dây xung quanh Lefty, và trả toàn bất động anh ta. Tôi xoắn sợi dây xung quanh trụ và thắt một nút .. Xem thêm: xoay quanh, vặn vặn xung quanh
để xoay một phần ở thắt lưng mà bất cần di chuyển bàn chân hoặc chân của người khác. Nancy xoay người để nhìn rõ hơn ai đang ngồi phía sau mình. Tôi vừa phải xoay quanh để xem có ai ở đó .. Xem thêm: xoay quanh, xoắn. Xem thêm:
An twist around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with twist around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ twist around