twist in the wind Thành ngữ, tục ngữ
twist in the wind
twist in the wind Be abandoned to a bad situation, especially be left to incur blame, as in
The governor denied knowing it was illegal and left his aide to twist in the wind. It is also put as
leave twisting in the wind, meaning “abandon or strand in a difficult situation,” as in
Sensing a public relations disaster, the President left the Vice-President twisting in the wind. This expression, at first applied to a President's nominees who faced opposition and were abandoned by the President, alludes to the corpse of a hanged man left dangling and twisting in the open air. [Slang; early 1970s] Also see
out on a limb.
ngược chiều gió
Bị rơi vào trả cảnh rất khó khăn, rắc rối hoặc có vấn đề, thường phải nhận hình phạt hoặc đổ lỗi. "Từ từ" có thể được thêm vào giữa "twist" và "trong" để nhấn mạnh thêm. Bạn vừa thực sự khiến chúng tui phải chao đảo khi quyết định đi nghỉ ngay trước thời (gian) hạn của dự án! Quyết định đột ngột của chính phủ bất tiếp tục tài trợ cho chương trình vừa khiến nhiều người dân phải xoay người từ từ trong gió .. Xem thêm: xoắn, gió
xoắn (chậm) trong gió
Hình. phải chịu sự thống khổ của một số sự sỉ nhục hoặc trừng phạt. (Ám chỉ đến một vụ hành quyết bằng cách treo cổ.) Tôi sẽ thấy bạn gặp rắc rối vì vừa cố gắng làm thất bại cuộc điều tra này. Công tố viên vừa xác định rằng Richard sẽ uốn éo từ từ theo chiều gió vì tội .. Xem thêm: ngoéo ngoe, uốn éo
ngo ngoe trong gió
Bị bỏ rơi vào tình huống dở khóc dở cười, như trong Thống đốc phủ nhận chuyện biết điều đó là bất hợp pháp và để người phụ tá của mình đi theo chiều gió. Nó cũng được đặtcoi nhưtrái xoắn trong gió, có nghĩa là "bỏ rơi hoặc mắc kẹt trong một tình huống khó khăn," như trong Cảm nhận một thảm họa quan hệ công chúng, Tổng thống vừa để Phó Tổng thống xoay người trong gió. Biểu hiện này, lúc đầu được áp dụng cho những người được đề cử Tổng thống vấp phải sự phản đối và bị Tổng thống bỏ rơi, đen tối chỉ xác chết của một người đàn ông bị treo cổ bị treo lủng lẳng và ngoằn ngoèo ngoài trời. [Tiếng lóng; đầu những năm 1970] Cũng nhìn ra trên một chi. . Xem thêm: uốn lượn, uốn lượn
xoay trong gió
hoặc
xoay trong gió
Nếu ai đó vặn mình trong gió hoặc đu đưa trong gió, họ đang ở trong một tình huống khó khăn mà họ bất thể kiểm soát trong một thời (gian) gian dài, thường là do người khác vừa làm điều gì đó. Phiên tòa được dự kiến bắt đầu vào tháng 4 năm 2004 vừa bị hủy bỏ, khiến các bậc cha mẹ e sợ xoay như chong chóng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đu đưa trong gió. Những người chỉ trích cáo buộc Thủ tướng vừa để bộ trưởng đu đưa trong gió và nhấn mạnh rằng ông nên anchorage trở lại hoặc sa thải ông ta. Lưu ý: Các động từ khác như adhere hoặc about-face đôi khi được sử dụng thay cho aberration và swing. Johnson nói về các cùng đội của mình: `` Tôi bất muốn để chúng bay trong gió. .. Xem thêm: twist, wind
ˈtwist in the wind
(đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) ở trong một tình huống tồi tệ, khó khăn hoặc bất chắc chắn, đặc biệt là khi bạn nhận được lỗi cho một điều gì đó: Khi vụ bê bối vỡ lở, của anh ta các đối tác kinh doanh vừa khiến anh ta xoay vần theo chiều gió. ♢ Chính phủ để người dân xoay mình trong gió (= bất chắc điều gì sẽ xảy ra với họ) .. Xem thêm: xoắn, gió
xoắn trong gió
động từ Xem vặn chậm trong gió. Xem thêm: xoắn, gió
vặn (từ từ) trong gió
vào. Để chịu sự thống khổ của một số hình phạt, bất lực để làm bất cứ điều gì với nó, như thể một người vừa bị treo cổ. (Chỉ mang tính chất tượng hình.) Tôi sẽ thấy bạn có thể gặp rắc rối vì cố gắng làm thất bại cuộc điều tra này. . Xem thêm: từ từ, xoắn, gió
xoắn trong gió, bị bỏ rơi
bị bỏ rơi; bị đổ lỗi hoặc bị chỉ trích nặng nề. Thuật ngữ tiếng lóng này đen tối chỉ cơ thể của một người đàn ông bị treo cổ bị treo lơ lửng trên không, và thực sự xoắn là từ lóng có nghĩa là "treo cổ" vào những năm 1700. Trong thời (gian) hiện đại, cụm từ này ban đầu được John Ehrlichmann sử dụng vào năm 1973, khi nó được áp dụng cho chuyện Tổng thống Nixon rút lại sự ủng hộ đối với người được đề cử của chính mình trước sự phản đối mạnh mẽ, người sau đó vừa bị “cuốn theo chiều gió”. Kể từ đó, nó vừa được áp dụng cho các tình huống tương tự và đang trên đường trở thành khuôn mẫu. Cũng xem ra trên một chi .. Xem thêm: trái, xoắn. Xem thêm: