twist of fate Thành ngữ, tục ngữ
twist of fate
the way fate works, the way things happen Then, by a twist of fate, a plane flew over and the pilot saw us. vòng xoay của số phận
Một sự kiện rất bất ngờ hoặc ngẫu nhiên, đặc biệt là sự kiện có ảnh hưởng quan trọng hoặc sâu rộng lớn đến tương lai. Đó là một sự xoay chuyển của số phận vừa đưa hai nhà khoa học lỗi lạc đến với nhau để giải quyết cuộc khủng hoảng năng lượng của thế giới. Thực sự, do một sự sắp đặt của số phận mà tui tình cờ có được công chuyện này. Đúng nơi, đúng lúc, như người ta vẫn nói .. Xem thêm: số phận, của, khúc quanh khúc quanh của số phận
và khúc quanh của số phậnFig. một sự kiện định mệnh; một sự thay đổi bất lường trước được trong một chuỗi các sự kiện. Một ngã rẽ kỳ lạ của số phận vừa đưa Fred và vợ cũ đến với nhau trong một bữa tiệc đêm giao thừa ở Queens .. Xem thêm: định mệnh, của, xoắn. Xem thêm:
An twist of fate idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with twist of fate, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ twist of fate