two jumps ahead of Thành ngữ, tục ngữ
a barrel of laughs
a lot of fun, a person who makes you laugh Let's invite Chang to our party. He's a barrel of laughs.
a bed of roses
an easy life, a pleasant place to work or stay Who said that retirement is a bed of roses?
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a breath of fresh air
a nice change, a new presence Having Lan around the house is a breath of fresh air - she's so nice.
a breath of wind
a breeze, a light wind In the evening, the lake was calm. There wasn't a breath of wind.
a bunch of malarkey
an untrue story, a lot of bunk, bull """Do you believe what the psychic said about your future?"" ""No. It's a bunch of malarkey."""
a bundle of nerves
"a very nervous person; uptight person" May has so many problems - she's just a bundle of nerves.
a case of
an example of, it's a case of Look at Bosnia. That's a case of ethnic civil war.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a chunk of change
a large amount of money, a few grand, big bucks I bet that condo cost him a chunk o' change - 300 grand at least. hai lần nhảy phía trước (của ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Chuẩn bị kỹ lưỡng, có kỹ năng hoặc thành công hơn đáng kể so với một người nào đó hoặc một cái gì đó khác. Tôi đến vănphòng chốngcủa Sarah để bắt đầu lên kế hoạch cho dự án, nhưng cô ấy vừa đi trước hai bước. Công ty vẫn đang dẫn trước hai bước nhảy vọt so với các đối thủ trên thị trường điện thoại thông minh. Tôi bất biết tại sao, nhưng lũ trẻ của chúng tui đi trước chúng tui hai bước khi hiểu công nghệ mới. Có thể dễ dàng hoặc khéo léo qua mặt ai đó hoặc điều gì đó. Kẻ gian đó vẫn chưa bị bắt vì hắn luôn đi trước cảnh sát hai lần. Nữ điệp viên thấy mình đang bị săn đuổi bởi cơ quan cũ của cô ấy, vì vậy cô ấy sẽ phải ở phía trước hai lần nhảy nếu cô ấy sẽ sống sót .. Xem thêm: phía trước, nhảy, ai đó, hai hai lần nhảy trước một ai đó
Quả sung. một con đường tốt trước một ai đó. Nghiên cứu thị trường của cô ấy vừa giúp cô ấy có hai bước nhảy vọt so với các đối thủ cạnh tranh của mình. Tôi chỉ mới bắt đầu nghĩ đến kế hoạch đi nghỉ, bất nhận ra rằng vợ tui đã đi trước tui hai bước. Cô ấy vừa đặtphòng chốngkhách sạn rồi .. Xem thêm: trước, nhảy, của, hai. Xem thêm:
An two jumps ahead of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with two jumps ahead of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ two jumps ahead of