up the river Thành ngữ, tục ngữ
send sb up the river
Idiom(s): send sb up the river
Theme: LEGAL
to send someone to prison. (Slang.)
• The judge sent Bill up the river for ten years.
• The same judge sent him up the river the last time.
up the river
up the river
To or in prison, as in They sent him up the river for five years. This phrase originally referred to Sing-Sing Prison, on the Hudson River about 30 miles north of New York City. So used from about 1890 on, it was broadened to apply to any prison by the early 1900s. ngược sông
1. Tới, vào, hoặc ở tù. Thật không cùng vui mừng khi thấy những tên tội phạm cổ cồn trắng giàu có này bị đưa lên sông vì vừa ăn trộm của rất nhiều người. Tôi thực sự có điều kiện sống trên sông tốt hơn bao giờ hết trong khu ổ chuột nơi tui lớn lên.2. Trong một tình huống khó khăn, rắc rối hoặc nguy hiểm, đặc biệt là một tình huống mà từ đó bất thể hoặc cực kỳ khó khăn để giải thoát bản thân. Thường được theo sau bởi "không có mái chèo." Một biến thể ít phổ biến hơn của cụm từ "up a / the brook (không có mái chèo)." Chúng tui thực sự sẽ đi ngược dòng sông mà bất cần mái chèo nếu chúng tui hết xăng ở đây trong sa mạc. Làm thế nào mà chúng ta có thể vượt sông như thế này? Không có cách nào chúng ta có thể trả món nợ nhiều như thế này .. Xem thêm: sông, lên ngược sông
Sl. trong nhà tù. (Thế giới ngầm.) Gary vừa sống trên sông được vài năm, nhưng điều đó bất khiến anh ta trở thành người bị ruồng bỏ, phải không? Vị thẩm phán vừa đưa anh ta lên sông bị truy tố vì tội nhận hối lộ. Nếu Gary chỉ biết sớm hơn !. Xem thêm: sông, lên ngược sông
Đến hay ở tù, như trong Họ vừa tống anh ta lên sông trong năm năm. Cụm từ này ban đầu được dùng để chỉ Nhà tù Sing-Sing, trên sông Hudson cách thành phố New York khoảng 30 dặm về phía bắc. Vì vậy, được sử dụng từ khoảng năm 1890, nó được mở rộng lớn để áp dụng cho bất kỳ nhà tù nào vào đầu những năm 1900. . Xem thêm: sông, lên ngược sông
đến hay ở tù. bất chính thức, chủ yếu là Bắc Mỹ Cụm từ này có nguồn gốc liên quan đến nhà tù Sing Sing, nằm trên sông Hudson từ thành phố New York .. Xem thêm: river, up up the river
mod. trong nhà tù. (Thế giới ngầm.) Vị thẩm phán vừa đưa anh ta lên sông bị truy tố vì tội nhận hối lộ. Nếu Gary chỉ biết sớm hơn! . Xem thêm: sông, lên ngược sông
Tiếng lóng Trong hay vào tù .. Xem thêm: sông, lên ngược sông
Vào tù. Cơ sở Cải huấn Sing Sing khét tiếng, nằm ở thị trấn Ossining cách Thành phố New York 30 dặm về phía Bắc, nằm trên bờ sông Hudson. Bất kỳ tội phạm nào bị kết án tại một tòa án ở New York và bị kết án bị bỏ tù ở đó đều bị đưa “lên sông”. Cụm từ này, phổ biến trong các bộ phim xã hội đen, bắt đầu được áp dụng cho các nhà tù khác trong nước, cho dù cácphòng chốnggiam có nhìn ra sông hay không. Không nên nhầm lẫn “Up the river” với “sell down the river”, có nghĩa là “bị lừa dối” và bắt nguồn từ tập tục thời (gian) kỳ trước của các chủ nô miền Bắc bán những nô lệ phiền phức xuống sông Mississippi để có một cuộc sống không tận trên các đồn điền bông .. Xem thêm : sông, lên. Xem thêm:
An up the river idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with up the river, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ up the river