up to a point Thành ngữ, tục ngữ
up to a point
up to a point
To some extent, somewhat, as in I can work weekends up to a point, but after a month or so I get tired of it. This phrase uses point in the sense of “a definite position.” [Early 1800s] đến một điểm (nhất định)
Một phần nào đó; đến một mức độ nhất định; ở một mức độ bất đầy đủ hoặc hạn chế. A: "Vì vậy, bạn có tin rằng tất cả người chỉ nên được trao quyền cai trị trả toàn tự do, bất có ảnh hưởng từ chính phủ nào cả?" B: "Cho đến một thời (gian) điểm nhất định, vâng. Rõ ràng là chúng ta bất thể được phép cướp của, giết người hoặc hành afraid lẫn nhau." Chính quyền của chúng tui sẵn sàng thương lượng về một điểm nào đó, nhưng chúng tui chưa sẵn sàng thực hiện bất kỳ thay đổi quan trọng nào đối với luật pháp .. Xem thêm: điểm, nâng cao cho đến một điểm nào đó
Ở một mức độ nào đó, phần nào, như trong thời (gian) gian tui có thể làm chuyện vào cuối tuần cho đến một thời (gian) điểm, nhưng sau một tháng hoặc lâu hơn, tui cảm thấy mệt mỏi với nó. Cụm từ này sử dụng point với nghĩa là "một vị trí xác định." [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: point, up up to a (nhất định) ˈpoint
ở một mức độ nào đó; bất hoàn toàn: Tôi sẵn sàng giúp bạn ở một số điểm, nhưng sau đó bạn sẽ phải tự chăm nom bản thân. ♢ Tôi cùng ý với bạn ở một điểm, nhưng bất hoàn toàn .. Xem thêm: point, up. Xem thêm:
An up to a point idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with up to a point, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ up to a point