up a creek Thành ngữ, tục ngữ
up a creek
up a creek
Also, up shit creek; up the creek (without a paddle). In trouble, in a serious predicament, as in If the check doesn't arrive today I'm up a creek, or The car wouldn't start, so I was up the creek without a paddle. This slangy idiom conjures up the image of a stranded canoeist with no way of moving (paddling) the canoe. President Harry S. Truman used the first term in a letter in 1918. The first variant is considered vulgar.Tiếng lóng up a / the brook (không có mái chèo)
Trong một tình huống khó khăn hoặc rắc rối, đặc biệt là một tình huống bất thể dễ dàng giải quyết. Tôi bất có trước tiết kiệm, vì vậy nếu tui bị sa thải khỏi công chuyện của mình, tui sẽ đi lên con lạch mà bất cần tay chèo. Chúng ta bất nên dừng lại để đổ xăng? Chúng ta sẽ lên một con lạch nếu chiếc xe chết máy trên con đường hoang vắng phía trước .. Xem thêm: creek, up up a brook
Ngoài ra, up bits creek; lên lạch (không có mái chèo). Gặp rắc rối, trong tình trạng khó khăn nghiêm trọng, như trong Nếu séc bất đến ngày hôm nay, tui đang ở trên một con lạch, hoặc Xe bất nổ máy, vì vậy tui đã lên con lạch mà bất có mái chèo. Thành ngữ lóng này gợi lên hình ảnh một người lái ca nô bị mắc cạn và bất có cách nào để di chuyển (chèo) ca nô. Tổng thống Harry S. Truman vừa sử dụng thuật ngữ đầu tiên trong một bức thư vào năm 1918. Biến thể đầu tiên bị coi là thô tục. . Xem thêm: creek, up up a brook
verb Xem lên bits brook mà bất cần mái chèo. Xem thêm: creek, up. Xem thêm:
An up a creek idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with up a creek, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ up a creek