Nghĩa là gì:
against
against /ə'geinst/- giới từ
- chống lại, ngược lại, phản đối
- to fight against aggression: chiến đấu chống xâm lược
- to be against aggression wars: phản đối chiến tranh xâm lược
- to go against the wind: đi ngược chiều gió
- tương phản với
- black is against white: màu đen tương phản với màu trắng
- dựa vào, tỳ vào, áp vào, đập vào
- to stand against the wall: đứng dựa vào tường
- to run against a rock: chạy va phải tảng đá
- rain beats against the window-panes: mưa đập vào kính cửa sổ
- phòng, đề phòng, phòng xa
- to keep provisions against rainy days: dự trữ thực phẩm đề phòng những ngày mưa
- ((thường) over against) đối diện với
- his house is over against mine: nhà anh ta đối diện với nhà tôi
vaccinate against Thành ngữ, tục ngữ
against all odds
not likely to happen, a slim chance Against all odds - poor weather, student pilot - we landed safely.
against the grain
against the natural way, rub the wrong way Some words go against the grain. Their spellings aren't natural.
beat your head against a stone wall
try an impossible task, work on a futile project Preventing war is like beating your head against a stone wall.
dead set against
strongly opposed to, down with She's dead set against abortion as a means of birth control.
dead set against something
determined not to do something They are dead set against their son going to Europe for a year.
go against the grain
oppose the natural way, do it the hard way Moe has always been perverse - always going against the grain.
have two strikes against one
have things working against one, be in a difficult situation He already has two strikes against him and it will be very difficult for him to get the job.
hope against hope
continue to hope when things look very bad The rescue team were hoping against hope that the lost hikers would be found alive.
if you're not with us you're against us
"if you do not support us you are against us; can't have it both ways" War divides us into allies and enemies. If you're not with us, you're against us.
knock against
(See the knock against) tiêm chủng chống lại (một cái gì đó)
1. Sử dụng vắc-xin hoặc chất tương tự để làm ra (tạo) ra tiềm năng miễn dịch hoặc sức đề kháng chống lại một căn bệnh cụ thể. Người dân đang được khuyến khích tiêm vắc-xinphòng chốngbệnh cúm trong mùa đông này. Tỷ lệ hi sinh vong do bệnh bại liệt là cao nhất trên thế giới trước khi nước này bắt đầu tiêm vắc xinphòng chốngbệnh này vào những năm 1960.2. Cung cấp cho ai đó hoặc động vật một loại vắc-xin hoặc chất tương tự để làm ra (tạo) ra tiềm năng miễn dịch hoặc đề kháng chống lại một căn bệnh cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tiêm chủng" và "chống lại". Trước khi chúng tui bắt đầu tiêmphòng chốnguốn ván cho trẻ em, dù chỉ một vết cắt nhỏ từ thứ gì đó gỉ sét cũng có thể gây chết người. Người nông dân bất tiêmphòng chốngcho vật nuôi của họ chống lại những bệnh này có thể bị phạt trước cao hoặc thậm chí ngồi tù .. Xem thêm: tiêmphòng chống tiêm chủng (ai đó hoặc động vật) chống lại thứ gì đó
để tiêm chủng hoặc tiêm chủng cho người hoặc động vật chống lại một số dịch bệnh. Họ phải tiêmphòng chốngcho chúng tui để chống lại bệnh sốt vàng da. Bác sĩ thú y vừa tiêmphòng chốngcho ngựa chống lại tất cả thứ đe dọa nó .. Xem thêm: tiêmphòng chống tiêmphòng chống
hoặc tiêmphòng chốngcho v. Tiêmphòng chốngcho ai đó để làm ra (tạo) ra tiềm năng miễn dịch đối với một số bệnh truyền nhiễm: Bác sĩ vừa tiêmphòng chốngbệnh sởi cho trẻ. Con chó vừa được tiêmphòng chốngbệnh dại.
. Xem thêm: tiêm phòng. Xem thêm:
An vaccinate against idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vaccinate against, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ vaccinate against