wag (it) Thành ngữ, tục ngữ
take (it) (up)on oneself
assume powers beyond what one should超出个人权力范围承担(某事);擅自
He took it upon himself to cancel the contract without consulting any of his colleagues.他不同任何同事商量就擅自取消了合同。
That fellow takes too much upon himself;anyone would think he was the manager.那个家伙太会自作主张多管事,任何人都会以为他是经理。 wag (it)
Tự vắng mặt hoặc về sớm (nghỉ học hoặc đi làm) khi thông thường người ta phải có mặt ở đó; cúp học. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Tôi cảm giác bồn chồn và buồn chán trong công chuyện đến mức tui quyết định chỉ nói chuyện sau bữa trưa mà bất nói cho ai biết. Này, Jim và tui đang định đi học vào thứ Sáu, bạn có muốn đi cùng chúng tui không? Đó là lần cuối cùng bạn vẫy lớp, thưa ông! Từ bây giờ, tui sẽ đưa bạn đến trường mỗi sáng !. Xem thêm: wag WAGs
Từ viết tắt của "vợ và bạn gái." Nó thường được áp dụng cho vợ và bạn gái của những người nổi tiếng, đặc biệt là các vận động viên chuyên nghiệp. WAGs cũng được mời tham gia sự kiện? Xem thêm: WAG. Xem thêm:
An wag (it) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wag (it), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wag (it)