walk away from Thành ngữ, tục ngữ
walk away from
1.win easily in a race or competition在比赛中轻而易举地获胜
He walked away from all his competitors in the 3,000metre race.在3000米赛跑中,他遥遥领先于所有其他选手。
2.survive(an accident)with little or no injury从(事故中)平安脱身
How could he walk away from a crash like that without a mark on him?他在那次车祸中怎么会没受一点伤而平安脱险的?
He walked away from the shipwreck.在这次沉船事件中他平安脱险了。 tránh xa (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Bỏ rơi ai đó hoặc điều gì đó; rời khỏi một số người hoặc một số vật mà bất gặp hoặc chịu bất kỳ nghĩa vụ nào. May mắn thay, chúng tui đã có thể thoát khỏi thỏa thuận trước khi bất kỳ khoản trước nào được đổi chủ. Bạn bất thể rời xa gia (nhà) đình như vậy, Steven - bạn có trách nhiệm với chúng tôi! 2. Vượt qua mặt khác của một sự kiện hoặc tình huống mà bất phải chịu bất kỳ tổn hại hoặc sau quả nào. Làm thế quái nào mà anh ta lại thoát khỏi một vụ tai nạn xe lửa quy mô đó chỉ với một vài vết xước và bầm tím? Đây là lần thứ tư anh ấy rời khỏi một công ty mà anh ấy vừa giúp lái xe thành công mà bất mất nhiều đến một xu trước của chính mình .. Xem thêm: bỏ đi, bước đi tránh xa ai đó hoặc điều gì đó
1. để khởi hành từ một người nào đó hoặc một cái gì đó đi bộ. Đừng rời xa tui khi tui đang nói chuyện với bạn. Tôi vừa đi khỏi buổi hòa nhạc một mình.
2. bỏ rơi ai đó hoặc điều gì đó; ra đi và để lại một ai đó hoặc một cái gì đó. Todd bỏ qua vấn đề. Tôi vừa bước đi khỏi anh ấy và bất bao giờ gặp lại anh ấy nữa .. Xem thêm: đi xa, bước đi bước đi từ
1. Sống sót sau một vụ tai nạn với ít thương tích, như trong Họ vừa may mắn thoát khỏi vụ va chạm đó. [Nửa cuối những năm 1900]
2. Từ chối đối phó hoặc tham gia, bỏ rơi, như trong Không cha mẹ nào thấy dễ dàng rời xa đứa trẻ đang gặp khó khăn. [Nửa cuối những năm 1900]
3. Vượt lên, vượt lên hoặc đánh bại với một chút khó khăn, như trong The Packers đang bỏ xa các đội khác trong bộ phận của họ. [Tiếng lóng] Cũng xem đi bộ qua. . Xem thêm: đi xa, đi bộ đi bộ từ
1. Để vượt lên, vượt lên hoặc đánh bại với một chút khó khăn: bỏ qua đối thủ cạnh tranh.
2. Để sống sót (một tai nạn) với rất ít thương tật.
3. Từ chối chấp nhận (một lời đề nghị chẳng hạn).
4. Từ chối tiếp tục tham gia (nhà) (ví dụ: một công việc, mối quan hệ hoặc hoạt động), thường đột ngột hoặc hờ hững.
5. Từ bỏ (một tài sản) mà người ta nợ một thế chấp, như khi trước gốc của thế chấp vượt quá giá trị thị trường của ngôi nhà .. Xem thêm: đi, đi bộ. Xem thêm:
An walk away from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk away from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk away from