Nghĩa là gì:
backstreets
backstreet- danh từ
- phố hẹp (thường) ở phía sau các ngôi nhà
- tính từ
- làm lén lút, bất hợp pháp
walk the streets Thành ngữ, tục ngữ
Streets ahead
If people are streets ahead of their rivals, they are a long way in front. dạo phố
Để tự do đi dạo quanh các đường phố của thị trấn hoặc thành phố. Thành phố đủ an toàn vào ban ngày, nhưng tui sẽ bất đi bộ trên đường vào ban đêm. Nhiều người phẫn nộ khi cho rằng kẻ giết người bị kết án sẽ được đi dạo trên phố sau khi mãn hạn tù hai năm .. Xem thêm: street, airing airing the ˈstreets
dạo quanh các con phố của thị trấn hoặc thành phố: Có an toàn bất đi dạo phố một mình vào ban đêm ?. Xem thêm: phố, đi bộ. Xem thêm:
An walk the streets idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk the streets, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk the streets