Nghĩa là gì:
flag-waver
flag-waver /'flæg,wægiɳ/- danh từ
- người cầm đầu; người vận động
wand waver Thành ngữ, tục ngữ
Unwavering loyalty
Unwavering loyalty does not question or doubt the person or issue and supports them completely. sự dao động của cây đũa phép
1. Trong những câu chuyện giả tưởng, một thuật ngữ bị coi thường để chỉ một người sử dụng phép thuật, chẳng hạn như thuật sĩ hoặc phù thủy. Một cây đũa phép dao động như bạn bất thể phù hợp với Evil Lord Grax và đội quân Orc của hắn! Tôi sẽ tin tưởng vào lưỡi kiếm của mình hơn những mánh khóe của một số cây đũa phép dao động bất cứ ngày nào. Một người biểu diễn sử dụng ảo ảnh như một phần của thói quen của họ; Một ảo thuật gia. Tôi biết một số người chế nhạo tui chẳng khác gì một chiếc đũa phép, nhưng tui đã có một niềm đam mê thực sự với phép thuật từ khi còn là một đứa trẻ. Không, anh chàng này bất phải là người dao động trước cây đũa phép của bạn. Anh ấy vừa làm cho một số điều thực sự tưởng như bất thể xảy ra trên sân khấu! 3. tiếng lóng thô lỗ Một nam giới thích phô bày bộ phận sinh dục của mình trước người khác ở nơi công cộng; một máy phóng điện. (Trong cách sử dụng này, "đũa phép" là tiếng lóng của "dương vật".) Tôi nghe nói rằng một trong những giáo viên vừa bị bắt vì làm dao động đũa. A: "Bạn hãy cẩn thận khi đến Thành phố New York, bạn nghe thấy không? Nơi này đang có rất nhiều kẻ ăn cắp vặt và lang thang cơ nhỡ!" B: "Thư giãn đi mẹ. Mẹ vừa xem TV quá nhiều rồi.". Xem thêm: cây đũa phép, cây đũa phép cây đũa phép dao động
và cây đũa thần trưng bày. Cảnh sát nhặt được một cây đũa phép trên đường Main. . Xem thêm: đũa phép, dao động. Xem thêm:
An wand waver idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wand waver, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wand waver