warn of Thành ngữ, tục ngữ
warn off
tell to keep away令…回避;叫…走开
He warns everybody off who tries to be friendly with his girlfriend.他不许任何人跟他女友亲近。
The road was closed to traffic after the accident,and the police were warning everyone off.事故发生后,道路被封锁,不准通行,警察正通知人们此路不通。 thông báo về (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Cung cấp thông tin trước về một số nguồn gây hại, nguy hiểm hoặc rắc rối tiềm ẩn. Các nhà phân tích vừa cảnh báo về tiềm năng suy thoái của nền kinh tế trong nhiều tháng nay, vì vậy sự sụt giảm này của thị trường bất phải là điều ngạc nhiên. Cảnh sát đang thông báo về một số tù nhân bỏ trốn hiện đang ở trong khu vực. Để thông báo ai đó về điều gì đó; để thông báo cho ai đó về những rủi ro hoặc nguy hiểm của điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "cảnh báo" và "của." Mẹ tui luôn thông báo tôi về sự nguy hiểm của chuyện nhắn tin khi lái xe. Tôi ước ai đó vừa cảnh báo tui về chứng kleptomania của cô ấy trước khi chúng tui bắt đầu hẹn hò. Tôi ước gì bạn vừa cảnh báo chúng tui về những gì sắp xảy ra. Vui lòng thông báo John về tình trạng giao thông đông đúc mà anh ấy có thể gặp phải .. Xem thêm: of, admonishing admonishing of
v. Để làm cho ai đó biết trước về một số tác hại, nguy hiểm hoặc xấu xa thực sự hoặc tiềm ẩn: Bác sĩ vừa cảnh báo họ về dịch cúm. Các nhân viên vừa được thông báo về chuyện công ty sắp phá sản.
. Xem thêm: của, cảnh báo. Xem thêm:
An warn of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with warn of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ warn of