Nghĩa là gì:
about
about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
wax lyrical about Thành ngữ, tục ngữ
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time.
about to do something
on the point of doing something She was about to leave when the phone rang.
crazy about
like a lot, mad about Dad's crazy about sports. He really loves baseball.
don't know the first thing about it
do not know anything about it I can't fix a transmission. I don't know the first thing about it.
go about
be busy with, start working on He has been going about his business all morning although he is feeling sick.
go on about
talk steadily, ramble, run off at the mouth """What was he saying?"" ""Oh, he was going on about taxes and the price of wheat."""
how about
will you have something or will you agree to something How about some coffee before we go to work?
how about that
that is interesting, you don't say How about that! We ran ten kilometres!
in two minds about something
undecided My niece is in two minds about whether or not she will come and visit me this summer.
just about
nearly, almost We just about fell into the lake. Our canoe nearly tipped over. sáp trữ tình
Để nói về điều gì đó một cách nhiệt tình, đặc biệt bằng cách sử dụng ngôn ngữ tao nhã; để rhapsodize. Đó là một cảm giác tuyệt cú vời khi Dana kể về bữa tối mà tui đã làm, mô tả nó là "tuyệt vời không cùng". Nếu bạn định làm nhân viên bán hàng, bạn sẽ phải học cách sáp trữ tình về những sản phẩm trần tục nhất để khiến chúng nghe như phải có .. Xem thêm: sáp trữ tình, sáp sáp trữ tình về ( hoặc hơn)
nói một cách tràn trề hoặc nhiệt tình về điều gì đó. Wax (từ Weaxan trong tiếng Anh cổ) vừa được sử dụng để có nghĩa là "tăng kích thước" cho đến hết đầu tiếng Anh hiện đại, nhưng kể từ đó nó vừa được thay thế trong tất cả các ngữ cảnh chung. Bây giờ nó chỉ còn tại trong một số biểu hiện nhất định, đặc biệt là khi liên quan đến sự tăng và giảm hàng tháng của mặt trăng (sáp và suy yếu). 1998 Nhà khoa học mới Ngay cả khi họ kể về những nguy cơ của khí sau thay đổi, Clinton và Gore đang chủ trì chuyện mở rộng lớn quy mô lớn nhất về khai thác và khai thác dầu kể từ… Đường ống xuyên Alaska hai mươi năm trước. . Xem thêm: trữ tình, tượng sáp. Xem thêm:
An wax lyrical about idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wax lyrical about, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wax lyrical about