weak as a kitten Thành ngữ, tục ngữ
weak as a kitten
Idiom(s): (as) weak as a kitten
Theme: WEAKNESS
weak; weak and sickly.
• John is as weak as a kitten be cause he doesn't eat well.
• Oh! Suddenly I feel weak as a kitten.
(as) yếu như một con mèo con
Đặc biệt yếu ớt, yếu ớt và dễ bị tổn thương; trả toàn bất thể tự vệ. Cơn đau tim khiến tui phải nằm liệt giường và yếu ớt như một chú mèo con trong gần một tháng. Tom luôn yếu ớt như một chú mèo con, vì vậy chúng tui chẳng buồn cố gắng chung sống với nó chút nào .. Xem thêm: mèo con, yếu ớt yếu như một chú mèo con
Yếu đuối và mỏng manh, như trong trận đấu sau đó với bệnh cúm, cô ấy yếu ớt như một con mèo con. Sự ví von này vừa thay thế phần lớn sự yếu ớt như một con mèo, từ đầu những năm 1800. . Xem thêm: mèo con, yếu yếu như mèo con
Yếu ớt, bất có tiềm năng tự vệ. Cách ví von này tốt hơn yếu như mèo, có từ đầu thế kỷ XIX. Erle Stanley Gardner vừa nói "Anh ấy cảm giác yếu như một con mèo con" trong Trường hợp của con muỗi ngủ gật (1943). Các biến thể khác là O. Henry’s yếu như một con mèo ăn chay (Cupid à la Carte, 1907) và yếu như một con mèo con mới sinh .. Xem thêm: kitten, yếu ớt. Xem thêm:
An weak as a kitten idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with weak as a kitten, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ weak as a kitten