wear (one's) apron high Thành ngữ, tục ngữ
blow sky high
upset a lot of people, cause a scandal or riot This government will blow sky high if people hear these tapes.
come hell or high water
no matter what happens, by any means I'll buy that ranch, come hell or high water. I'm determined.
eat high off the hog
(See high on the hog)
electronic superhighway
a computer network, Internet We can find more information on the electronic superhighway.
flying high
very happy, joyful She has been flying high since she heard that she had won a new car.
get high
feel good, have a special feeling I get a natural high from jogging. I feel happy and free.
get off your high horse
do not act like you are better than everyone else Colin acts so superior! Tell him to get off his high horse.
hell and high water
troubles or difficulties of any kind They went through hell and high water in order to get the food to the flood victims.
high
drunk, feeling happy after using a drug, stoned Look into his eyes to see if he's high. Are his eyes clear?
high and dry
stranded, out of the current of events They left him high and dry when they moved the company to Europe. cao
1. danh từ Một mức độ cao nhất hoặc tối (nhiều) đa của một cái gì đó. Mức cao nhất trong tuần này sẽ là 80 độ. danh từ Một trạng thái hưng phấn hoặc say do thuốc gây ra. Công cụ này sẽ mang lại cho bạn một độ cao đẹp và êm dịu. danh từ Một trạng thái hưng phấn hoặc hạnh phúc (không phải do thuốc gây ra, mặc dù đôi khi được ví như một trạng thái như vậy). Tôi sẽ bất bao giờ quên được cảm giác hồi hộp khi nhìn thấy loài chim cực hiếm. Điểm cao trong chuyến tham quan sách của tui sớm được thay thế bằng nỗi sợ hãi khi phải bắt đầu viết cuốn tiếp theo. danh từ Một thời (gian) kỳ xuất sắc chung; một đỉnh cao. Rất nhiều người hâm mộ nghĩ rằng nhạc bedrock vừa ở đỉnh cao vào cuối những năm 60. Mức độ cao của cha mẹ làm cho mức thấp đáng giá. tính từ Mô tả một người nào đó đang trải qua trạng thái say hoặc hưng phấn do thuốc gây ra. Chúng tui đã lên cao trước buổi hòa nhạc. Mẹ vừa rất tức giận khi biết chúng tui đã cao trong buổi sum họp gia (nhà) đình. đeo tạp dề của (một người) cao
delicacy Để có thai. Hai người mới kết hôn được vài tháng, bất thể tin được là hai người vừa đeo tạp dề quá cao rồi !. Xem thêm: tạp dề, cao, mặc cao
1. mod. say rượu hoặc ma túy. Họ vừa đi chơi vào buổi tối để đạt được cao độ, và bất vì lý do gì khác.
2. N. trạng thái hưng phấn do ma túy hoặc rượu gây ra. Cuộc sống của anh ta bất có gì khác ngoài cao này đến cao khác. aerial
on / off the hog Tiếng lóng ở mức độ xa hoa hoặc xa hoa: sống cao trên con heo sau khi nhận được tài sản thừa kế .. Xem thêm:
An wear (one's) apron high idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wear (one's) apron high, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wear (one's) apron high