Nghĩa là gì:
a fortiori
a fortiori /'ei,fɔ:ti'ɔ:rai/
weep for Thành ngữ, tục ngữ
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student.
a free-for-all
a fight without rules, Donnybrook There was a free-for-all after the dance, and Brendan got hurt.
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
a shadow of his former self
much lighter than he was before, very thin and weak After twenty years in prison, he was a shadow of his former self.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
a sucker for punishment
one who allows himself to be hurt or blamed If I accept blame for a team loss, I'm a sucker for punishment.
age before beauty
the older person should be allowed to enter first """Age before beauty,"" she said as she opened the door for me."
an eye for an eye (a tooth for a tooth)
equal punishment or revenge Canadian laws do not demand an eye for an eye.
ask for it
invite or deserve an attack When you called him a thief, you asked for it. You made him mad. khóc cho (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để rơi nước mắt vì buồn vì ai đó hay điều gì đó. Cô ấy đang ở trongphòng chốngcủa cô ấy khóc cho bạn trai của cô ấy. Anh ấy vừa mới đi học sáng nay. Trẻ mới biết đi sẽ khóc vì vết sưng hoặc vết xước nhỏ nhất, sau đó anchorage đầu lại vào giây phút tiếp theo và bật cười. Ôi, vì Chúa, bạn đang khóc cái gì bây giờ? 2. Để rơi nước mắt vì một cảm xúc rất mãnh liệt. Tất cả chúng tui đều khóc vì vui mừng được gặp lại người anh của mình sau bốn năm trong quân ngũ. Đứa trẻ khóc vì sợ hãi trong màu đen của ngôi nhà cũ kỹ tồi tàn của bà nội. Để bày tỏ sự đau buồn, đau khổ hoặc đau khổ về tình cảm vì, vì hoặc nhân danh ai đó hoặc điều gì đó. Rất nhiều chính trị gia (nhà) đều phải khóc trước những thảm kịch như vậy ở nơi công cộng, nhưng ít có hành động có ý nghĩa nào để ngăn chặn chúng trong tương lai. Cả thành phố khóc thương cho người thanh niên mất tích trong vụ tai nạn. Mong muốn hoặc khao khát một ai đó hoặc một cái gì đó ở một mức độ đau đớn. Tôi vừa dành phần lớn tuổi thanh xuân và những năm đầu tuổi 20 để khóc cho một người gọi là tình yêu của đời mình. Cô ấy luôn khóc vì một người chị lớn và tui nghĩ rằng tình bạn của bạn đáp ứng nhu cầu đó cho cô ấy ở một mức độ nào đó .. Xem thêm: khóc khóc vì (ai đó hoặc động vật)
để khóc vì đau buồn vì ai đó hoặc một con vật. Cô ấy vừa khóc thương cho con chó con của mình khi nó bị ốm nặng. Xin đừng khóc vì tui sau khi tui đi .. Xem thêm: khóc. Xem thêm:
An weep for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with weep for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ weep for