to be free to do something. • You're welcome to leave whenever you wish. • He's welcome to join the club whenever he feels he's ready.
welcome to, be
welcome to, be Be cordially or freely allowed to, as in You're most welcome to join us, or You're welcome to borrow my boat whenever you like. [1300s] Also see you're welcome.
được chào đón đến (cái gì đó)
Được phép rõ ràng hoặc tự do để có, sử dụng hoặc làm điều gì đó. Bạn được chào đón đến chiếc giường dựphòng chốngnếu bạn muốn qua đêm ở đây. Họ có thể thay đổi màu sắc nếu họ bất hài lòng với nó .. Xem thêm: acceptable
acceptable to (làm gì đó)
1. tính từ Được phép hoặc khuyến khích một cách rõ ràng để làm điều gì đó. Tôi bất nghĩ rằng có thể khởi động động cơ này, nhưng bạn có thể thử. Tại sao trông bạn buồn thế? Bạn vừa nói rằng tui có thể lấy xe ra bất cứ khi nào tui muốn! 2. động từ Cho phép hoặc khuyến khích ai đó làm điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "welcome" và "to." Nếu ai đó nghi ngờ nghiên cứu của tôi, tui hoan nghênh họ chứng minh tui sai. Chúng tui muốn chào đón tất cả tất cả người và gia (nhà) đình của họ tham gia (nhà) với chúng tui cho chuyến dã ngoại thường niên của công ty vào cuối tuần này .. Xem thêm: acceptable
acceptable to (something or some place)
1. Một lời chào được nói với ai đó khi tham gia, bước vào hoặc đến một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. À, ông Smith — chào mừng đến với Denver! Như thế nào là chuyến bay của bạn? Chào mừng đến với đội, Sam. Mọi người đều mong được làm chuyện với bạn. Chào mừng đến với hội chợ hàng năm của quận! Chúng tui hy vọng bạn có một thời (gian) gian tuyệt cú vời. Để gửi cho ai đó một lời chào thân ái, hiếu khách đến một điều gì đó hoặc một đất điểm nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "welcome" và "to." Nhà ngoại giao có mặt tại sân bay để đón các chức sắc nước ngoài về nước. Hãy cùng tui chào mừng Sarah đến với công ty với tư cách là Phó Giám đốc Kinh doanh mới của chúng tui .. Xem thêm: chào mừng
chào mừng ai đó đến điều gì đó
để chào đón một người nào đó vừa đến một nơi nào đó hoặc một nơi nào đó. Tôi rất vui mừng chào đón bạn đến Adamsville! Họ chào đón chúng tui đến bữa tiệc và chỉ cho chúng tui nơi đặt áo khoác và mũ .. Xem thêm: chào mừng. Xem thêm:
An welcome to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with welcome to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ welcome to