well's run dry, the Thành ngữ, tục ngữ
well's run dry, the
well's run dry, the
A supply or resource has been exhausted, as in There's no more principal left; the well's run dry, or There's not another novel in her; the well's run dry. This expression likens an underground water source to other plentiful sources. Benjamin Franklin used it in Poor Richard's Almanack (1757). giếng cạn nước
Toàn bộ nguồn cung cấp (của thứ gì đó) vừa được sử dụng hết hoặc bất còn nữa. Có thể được sử dụng cho một tài nguyên nghĩa đen hoặc nghĩa bóng. A: "Tôi sẽ lấy một cốc bia khác, làm ơn." B: "Xin lỗi, Bob, giếng cạn rồi. Chúng tui đang đợi lần giao hàng tiếp theo trước khi nhận được hàng nữa." Cuốn sách đầu tiên không cùng giàu trí tưởng tượng, đầy những nhân vật thú vị và những khúc mắc trong cốt truyện. Tuy nhiên, đến cuốn thứ sáu trong bộ truyện, rõ ràng là nguồn ý tưởng của tác giả vừa cạn kiệt. A: "Tommy có rất nhiều trước trong quỹ ủy thác của mình, vì vậy anh ấy sẽ có thể trả cho nó." B: "Không, giếng cạn rồi - bố mẹ tui đã cấm tui truy cập tài khoản.". Xem thêm: cạn, chạy, giếng cũng cạn,
Nguồn cung cấp hoặc tài nguyên vừa cạn kiệt, như trong Không còn nguyên gốc; giếng cạn, hoặc Không có cuốn tiểu thuyết nào khác trong cô ấy; giếng cạn. Biểu thức này được ví như một nguồn nước dưới đất với các nguồn dồi dào khác. Benjamin Franklin vừa sử dụng nó trong Poor Richard's Almanack (1757). . Xem thêm: chạy cũng cạn,
Nguồn dồi dào vừa được sử dụng hết. Từ “giếng” để chỉ nguồn nước ngầm vừa được sử dụng theo nghĩa bóng từ năm 1400. Cụm từ này xuất hiện trong cuốn sách Poor Richard's Almanack (1757) của Benjamin Franklin và có thể là nguyên gốc với ông: “Khi giếng cạn nước, họ biết giá trị của nước. ”. Xem thêm: chạy. Xem thêm:
An well's run dry, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with well's run dry, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ well's run dry, the