what the fuck Thành ngữ, tục ngữ
what the fuck
what's going on here? see also what the fro cái đéo gì
1. tiếng lóng thô lỗ Một câu cảm thán về sự ngạc nhiên hoặc bất tin tưởng. Khi chiếc xe phía trước tui đột ngột phanh gấp, tui không thể bất hét lên, "Cái quái gì vậy?" A: "Có vẻ như tài khoản của bạn đang bị thiếu." B: "Cái quái gì vậy? Không thể đúng được!" 2. tiếng lóng thô lỗ Được sử dụng để thể hiện sự tức giận hoặc phẫn nộ tột độ. Bạn trai cũ của tui đang làm cái quái gì ở đây vậy? Tôi bất thể tin rằng cô ấy vừa nói điều đó với tôi! Cái quái gì vậy! 3. tiếng lóng thô lỗ Tại sao không? Một bên được sử dụng để nhấn mạnh sự thờ ơ của một người đối với một cái gì đó. A: "Bạn có muốn trốn học và đi tắm biển không?" B: "Chắc chắn rồi, cái quái gì vậy?". Xem thêm: đụ, gì. Xem thêm:
An what the fuck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with what the fuck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ what the fuck