when least expected Thành ngữ, tục ngữ
when least expected
Idiom(s): when least expected
Theme: SURPRISE
when one does not expect (something).
• An old car is likely to give you trouble when least expected.
• My pencil usually breaks when least expected.
khi ít được mong đợi nhất
Tại thời (gian) điểm mà người ta ít chuẩn bị nhất hoặc bất lường trước được (điều gì đó). Mọi thứ dường như đang diễn ra tốt đẹp, và sau đó, ít nhất là mong đợi, sếp của tui nói rằng tui sắp bị sa thải. Chúng tui sẽ tổ chức lực lượng của mình và tấn công kẻ thù khi ít mong đợi nhất .. Xem thêm: mong đợi, ít nhất khi ít mong đợi nhất
khi một người bất mong đợi điều gì đó. Một chiếc xe cũ có thể sẽ mang đến cho bạn những rắc rối khi ít người mong đợi nhất. Bút chì của tui thường gãy khi ít mong đợi nhất .. Xem thêm: mong đợi, ít nhất khi ít mong đợi nhất
Khi điều gì đó bất được chờ đợi, như trong Anh trai tui luôn gọi khi ít mong đợi nhất, hoặc bạn có thể biết rằng lò sẽ vỡ xuống khi ít được mong đợi nhất-chúng tui vừa mới lớn tu nó. . Xem thêm: mong đợi, ít nhất. Xem thêm:
An when least expected idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with when least expected, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ when least expected