when push comes to shove Thành ngữ, tục ngữ
when push comes to shove
when people fight, when the fighting begins, when the going gets tough The workers are demanding a fair wage. When push comes to shove, we may have to call the police.
when push comes to shove|push|shove
adv. phr. A time when a touchy situation becomes actively hostile or a quarrel turns into a fight. Can we count on the boss' goodwill, when push comes to shove? nếu đẩy đến xô đổ
Nếu tình hình xấu đi hoặc trở nên tuyệt cú cú vọng; nếu cần các biện pháp quyết liệt. Nếu đẩy đến xô đẩy, tui có thêm một số khoản tiết kiệm mà tui có thể khai thác. Ít nhất chúng ta sẽ có một số đòn bẩy trong các cuộc đàm phán nếu đẩy đến xô đẩy .. Xem thêm: đến, nếu, đẩy, đẩy khi đẩy đến xô
Khi tình hình xấu đi hoặc trở nên tuyệt cú cú vọng; khi cần có các biện pháp quyết liệt. Khi đẩy đến xô đẩy, tui có thêm một số khoản tiết kiệm mà tui có thể khai thác. Ít nhất chúng ta sẽ có một số đòn bẩy trong các cuộc đàm phán khi advance đến boost .. Xem thêm: come, push, boost khi advance đến boost
và nếu advance đến shoveFig. khi tất cả thứ có một chút áp lực; khi tình hình trở nên sôi động hơn hoặc căng thẳng hơn. Khi xô đẩy đến xô đẩy, bạn biết tui sẽ đứng về phía bạn. Nếu advance đến boost tại cuộc họp, vănphòng chốngphía trước có thể hỗ trợ bạn với một số thống kê .. Xem thêm: come, push, boost khi advance đến boost
hoặc nếu advance đến boost
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn nói về những gì ai đó sẽ làm khi xô đẩy đến xô đẩy hoặc nếu đẩy đến xô đẩy, bạn đang nói về những gì họ sẽ làm khi nên phải làm một điều gì đó khó khăn. Họ biết họ có thể ngồi lại, và khi bị xô đẩy, tui sẽ làm tất cả. Họ sẽ bất hỗ trợ bạn, thưa ông. Nếu xô đẩy đến xô đẩy, họ sẽ bất ở phía sau bạn. So sánh với khi nói đến tiếng kêu. nếu điều tồi tệ nhất đến điều tồi tệ nhất. bất chính thức Giám đốc tài chính 2001 Khi thúc đẩy xô đẩy, các nhà đầu tư bất phải lúc nào cũng ấn tượng với những hứa hẹn về ngày mai. . Xem thêm: đến, đẩy, xô nếu / khi ˌpush đến ˈshove
(không chính thức) nếu / khi bất có lựa chọn nào khác; nếu / khi tất cả thứ khác bất thành công: Tôi bất muốn bán căn nhà, nhưng nếu sự thúc ép xảy ra, tui có thể phải làm vậy. Xô có nghĩa là đẩy ai đó một cách thô bạo .. Xem thêm: come, if, push, boost if advance appear to boost
verbXem khi nào advance đến xô. Xem thêm: come, if, push, boost khi advance đến boost
và nếu advance đến boost phr. khi tất cả thứ có một chút áp lực; khi tình hình trở nên sôi động hơn hoặc căng thẳng hơn. Nếu đẩy đến xô đẩy, vănphòng chốngphía trước có thể trợ giúp với một số thống kê. . Xem thêm: đẩy đến, đẩy, xô khi
/ nếu đẩy đến xô đẩy Ở thời (gian) điểm mà tình huống phải đối mặt và xử lý: Khi đẩy đến xô đẩy, chúng ta sẽ phải chuyển sang chỗ khác rẻ hơn nơi. thúc đẩy đến xô đẩy, nếu / khi nào
Nếu / khi vấn đề trở nên nghiêm trọng; khi tình hình là quan trọng; nếu điều tồi tệ nhất đến với điều tồi tệ nhất. Thuật ngữ này, với ngụ ý thêm rằng hành động nên sao lưu các từ, dường như bắt nguồn từ tiếng Anh của người Mỹ gốc Phi vào khoảng giữa thế kỷ XX. Murtagh và Harris vừa sử dụng nó trong Cast the First Stone (1958): “Một số thẩm phán nói chuyện hi sinh tế và lịch sự. . . . Sau đó, khi thúc đẩy đến xô đẩy, họ nói, "Sáu tháng.". Xem thêm: đến, nếu, đẩy. Xem thêm:
An when push comes to shove idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with when push comes to shove, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ when push comes to shove