white flag Thành ngữ, tục ngữ
white flag, show the
white flag, show the
Also, hang out or hoist the white flag. Surrender, yield, as in Our opponents held all the cards tonight, so we showed the white flag and left early. This expression alludes to the white flag indicating a surrender in battle, a custom apparently dating from Roman times and adopted as an international symbol of surrender or truce. [Late 1600s] cờ trắng
Một tín hiệu đầu hàng hoặc thất bại; một dấu hiệu cho thấy một người sẽ nhượng bộ hoặc từ bỏ. (Từ lá cờ trắng theo nghĩa đen bắt nguồn từ chuyện sử dụng quân sự, báo hiệu một thỏa thuận ngừng bắn hoặc ngừng bắn bảo vệ để các cuộc đàm phán có thể được sắp xếp.) Bài tuyên bố của tổng thống hôm nay được nhiều người coi là một lá cờ trắng liên quan đến lập trường gây tranh cãi của ông về cuộc tranh luận nhập cư. Chúng tui đã đàm phán trong nhiều tuần, nhưng có vẻ như công ty kia cuối cùng cũng có thể sẵn sàng phất cờ trắng .. Xem thêm: flag, white. Xem thêm:
An white flag idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with white flag, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ white flag