Nghĩa là gì:
bunch
bunch /bʌntʃ/- danh từ
- búi, chùm, bó, cụm, buồng
- a bunch of grapes: một chùm nho
- a bunch of flowers: một bó hoa
- a bunch of keys: một chùm chìa khoá
- a bunch of bananas: một buồng chuối
- a bunch of fives: một bàn tay
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đàn, bầy (thú)
- nội động từ
- thành chùm, thành bó, thành cụm
- ngoại động từ
- làm thành chùm, làm thành bó, bó lại
- (quân sự) không giữ được khoảng cách
whole bunch Thành ngữ, tục ngữ
a bunch of malarkey
an untrue story, a lot of bunk, bull """Do you believe what the psychic said about your future?"" ""No. It's a bunch of malarkey."""
thanks a bunch
thanks very much, thanks a lot "When I deliver the groceries, she says, ""Thanks a bunch, Teddy."""
Best of a bad bunch
The best that could be obtained from a list of options that were not exactly what was required.
Get your feathers in a bunch
If you get your feathers in a bunch, you get upset or angry about something. cả đống
Rất nhiều. Tôi rất thích bộ phim đó — nó thật tuyệt. Anh ấy nói rằng anh ấy thích tui cả đống, nhưng bất đủ để hẹn hò với tôi, rõ ràng .. Xem thêm: chùm, cả cả nhóm
và cả chùm mod. rất nhiều; rất nhiều. (Luôn luôn với a ở số ít.) Tôi thích dành buổi tối ở nhà cho cả đống. Tom thích Mary cả bó, nhưng cô ấy nghĩ rằng anh ấy là một tên ngốc. . Xem thêm: bó, toàn bộ. Xem thêm:
An whole bunch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whole bunch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ whole bunch