will not hear of Thành ngữ, tục ngữ
will not hear of
Idiom(s): will not hear of sth
Theme: PERMISSION
to refuse to tolerate or permit something.
• You mustn't drive home alone. I won't hear of it.
• My parents won't hear of my staying out that late.
will not hear of|hear|hear of|won't hear of
v. phr. Will not allow or consider, refuse attention to or permission for. I want to go to the show tonight, but I know my mother will not hear of it. Mary needs another day to finish her book report, but the teacher won't hear of any delay. John's father told him he would not hear of his having a car. (một) sẽ bất nghe về (điều gì đó)
Một là kiên quyết rằng điều gì đó sẽ bất xảy ra; một người từ chối cho phép một cái gì đó (xảy ra). A: "Tôi muốn trả trước cho bữa tối để cảm ơn sự hào phóng của bạn." B: "Tôi sẽ bất nghe về nó, chàng trai của tôi! Bạn là khách của chúng tôi." Mẹ tui sẽ bất nghe nói về chuyện chúng tui sẽ đi học ở một trường lớn học ngoài tiểu blast .. Xem thêm: nghe thấy, về bất nghe nói về (điều gì đó)
Hãy kiên quyết rằng điều gì đó bất xảy ra; để từ chối cho phép điều gì đó (xảy ra). A: "Tôi muốn trả trước cho bữa tối để cảm ơn sự hào phóng của bạn." B: "Tôi sẽ bất nghe về nó, chàng trai của tôi! Bạn là khách của chúng tôi." Mẹ tui sẽ bất nghe tin chúng tui đi học một trường lớn học ngoài tiểu blast .. Xem thêm: nghe, không, của sẽ bất nghe về điều gì đó
và sẽ bất nghe về điều gì đó sẽ từ chối khoan dung hoặc cho phép một cái gì đó. Bạn bất được lái xe về nhà một mình. Tôi sẽ bất nghe nói về nó. Bố mẹ tui sẽ bất nghe về chuyện tôi ở ngoài muộn như vậy .. Xem thêm: nghe, không, của, sẽ. Xem thêm:
An will not hear of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with will not hear of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ will not hear of