witching hour Thành ngữ, tục ngữ
witching hour
witching hour
Midnight, as in They arrived just at the witching hour. This term alludes to older superstitions concerning a time appropriate to witchcraft and other supernatural occurrences. Shakespeare and others wrote of “the witching time of night.” The precise phrase was first recorded in 1835. giờ phù thủy
1. Khoảng thời (gian) gian muộn của đêm, thường là nửa đêm, đôi khi gắn liền với sự xuất hiện của các lực lượng hoặc thực thể siêu nhiên. Halloween là đêm duy nhất trong năm mà cha mẹ chúng tui cho phép chúng tui thức đến giờ phù thủy. Khoảng thời (gian) gian ngay trước khi đi ngủ khi trẻ trở nên hoạt động quá mức hoặc quá phấn khích. Xin lỗi vì tất cả những ồn ào, chúng tui đang chuẩn bị bước vào giờ phù thủy với bọn trẻ .. Xem thêm: giờ, giờ phù thủy giờ phù thủy
Nửa đêm, vì họ đến vừa đúng giờ phù thủy. Thuật ngữ này đen tối chỉ những điều mê tín cổ hơn liên quan đến thời (gian) điểm thích hợp cho phép phù thủy và các sự kiện siêu nhiên khác. Shakespeare và những người khác vừa viết về "thời gian phù thủy trong đêm." Cụm từ chính xác lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1835.. Xem thêm: giờ phù thủy giờ phù thủy
nửa đêm. Trong Hamlet của Shakespeare, Hamlet tuyên bố: "Bây giờ là thời (gian) điểm ban đêm rất phù hợp, Khi những ngôi nhà thờ ngáp và chính đất ngục trút hơi thở lây lan cho thế giới này". Ông đang đề cập đến sự mê tín phổ biến rằng phù thủy và các sức mạnh siêu nhiên khác hoạt động vào lúc nửa đêm .. Xem thêm: giờ, phù thủy. Xem thêm:
An witching hour idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with witching hour, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ witching hour