with a capital A, B, C, etc. Thành ngữ, tục ngữ
crack shot/salesman etc.
a person who is highly skilled at shooting etc. Marvin has developed into a crack salesman. He's excellent.
don't give me that line/story etc.
do not tell me that false story Don't give me that line about a cure for the common cold.
into fitness/dancing etc.
involved in fitness etc., enjoying a hobby They're really into fitness. They exercise and jog a lot.
make me sick/mad etc.
cause me to feel sick or mad etc. It makes me sick the way he talks about war all the time.
off the kitchen etc.
leading from the kitchen, attached to the kitchen The laundry room is off the kitchen - very convenient.
put up at a hotel etc.
stay at a hotel or someone viết hoa (một số chữ cái)
1. Ở dạng hoặc mức độ khắc nghiệt nhất. Tôi đói với một thủ đô H! Ăn thôi! Không, đây bất phải là trường hợp khẩn cấp với số vốn E. Tôi có thể đợi đến cuối ngày. Ở dạng điển hình nhất, chính thức, hoặc truyền thống. Khi anh ấy nói về nhiếp ảnh, anh ấy có nghĩa là với chữ P. Chà, bất phải văn học viết hoa L, nhưng truyện vẫn hay .. Xem thêm: viết hoa viết hoa ˈA, ˈB, ˈC, v.v.
dùng để nhấn mạnh rằng một từ có nghĩa mạnh hơn trong một tình huống cụ thể; rất: Khi tui nói anh ấy nhàm chán, tui có nghĩa là nhàm chán với chữ B viết hoa !. Xem thêm: vốn. Xem thêm:
An with a capital A, B, C, etc. idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with with a capital A, B, C, etc., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ with a capital A, B, C, etc.