with a heavy heart Thành ngữ, tục ngữ
with a heavy heart
Idiom(s): with a heavy heart
Theme: SADNESS
sadly.
• With a heavy heart, she said good-bye.
• We left school on the last day with a heavy heart.
với trái tim nặng trĩu
Với nhiều nỗi buồn; trong tình trạng đau buồn. Chúng tui thông báo về sự ra đi của người cha kính yêu của chúng tui với một trái tim nặng trĩu. Sau những thảm cảnh ấy, dân tộc ta sẽ trui rèn nhưng lòng nặng trĩu .. Xem thêm: lòng nặng nặng trĩu
Cliché buồn. Với trái tim nặng trĩu, cô ấy nói lời tạm biệt. Ngày cuối cùng ta rời mái nhà tranh mùa hạ mà lòng trĩu nặng .. Xem thêm: lòng nặng trĩu trĩu nặng, với một
Trong nỗi buồn hay đau khổ, tủi hờn, như trong Người bỏ nàng mang nặng trái tim, tự hỏi liệu cô ấy có bao giờ hồi phục không. Tính từ abundant vừa được sử dụng với nghĩa "đè nặng lên sự đau buồn hoặc đau buồn" kể từ khoảng năm 1300. Từ trái nghĩa với ablaze của nó có từ cùng thời (gian) kỳ. Cách sử dụng thứ hai chỉ còn tại trong trái tim nhẹ nhàng, có nghĩa là "giải thoát khỏi sức nặng của nỗi buồn" - nghĩa là, "một cảm giác hạnh phúc." Ví dụ, Cô ấy rời đi Châu Âu với một trái tim nhẹ nhàng, biết rằng những đứa trẻ sẽ ổn. . Xem thêm: nặng nề với một ˌheavy / ˌsinking ˈheart
với cảm giác buồn hoặc sợ hãi: Đó là với một trái tim nặng nề mà anh ấy vừa rời trường học lần cuối. OPPOSITE: với trái tim nhẹ nhàng. Xem thêm: tim, nặng, chìm. Xem thêm:
An with a heavy heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with with a heavy heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ with a heavy heart