Nghĩa là gì:
almond-eyed
almond-eyed- tính từ
- có đôi mắt hình trái hạnh đào
without (even) batting an eye Thành ngữ, tục ngữ
a fresh pair of eyes
a different reader, one who has not seen the writing A fresh pair of eyes may find many errors in this report.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
all eyes
watching carefully, staring When the fire truck arrived, the children were all eyes.
an eye for an eye (a tooth for a tooth)
equal punishment or revenge Canadian laws do not demand an eye for an eye.
apple of his eye
(See the apple of his eye)
bat an eye
flinch or blink, show a sign of guilt or shame When they asked him about the crime, he didn't bat an eye. His expression didn't change.
bat an eye/eyelash
show surprise, fear or interest; show one
bat her eyes
blink the eyes, blink in a sexy way Verna just stood there batting her eyes, trying to look sexy.
beauty is in the eye of the beholder
each person has a different idea of what is beautiful, one man's garbage... "To him, the statue is elegant; to me, it's ugly. Beauty is in the eye of the beholder!"
believe my eyes
(See can't believe my eyes) mà bất (thậm chí) đánh mắt
Không có hoặc thể hiện bất kỳ loại phản ứng cảm xúc nào, đặc biệt là phản ứng thường gây ra phản ứng như vậy. Khi chúng tui đi du lịch, Janet thường ăn những thứ như dế và sứa mà bất thèm ngoáy mắt. Hãy cẩn thận — những kẻ như vậy sẽ giết bạn mà bất cần đánh mắt. Xem thêm: đánh bóng, đánh mắt, bất mà bất cần đánh mắt
Lit. Hình. Mà bất hiển thị báo động hoặc phản hồi; bất chớp mắt. Tôi biết tui đã xúc phạm cô ấy, và cô ấy anchorage sang tui và yêu cầu tui rời đi mà bất thèm để mắt tới. Ngay giữa bài tuyên bố — bất nhắm mắt — người nói bước ra khỏi sân khấu. Xem thêm: đánh bóng, đánh mắt, bất bất nhắm mắt
Không biểu lộ cảm xúc, hành động như thể bất có gì bất thường. Ví dụ, Richard vừa ăn những con ốc sên mà bất cần đánh mắt. Một cụm từ có liên quan bất phải là dơi mắt, như trong Anh ta bất dơi mắt khi cô ấy nói với anh ta rằng anh ta bị cho nghỉ việc. Những cách diễn đạt này, dùng dơi theo nghĩa "chớp mắt", có từ khoảng năm 1900. Xem thêm: đánh bóng, đánh mắt, bất mà bất đánh mắt
Không phản bội, bất ngạc nhiên hoặc xúc động, nhận xét bất có gì bất thường. Batting ở đây là một từ cổ hơn cho "chớp mắt", nhưng thuật ngữ này chỉ có từ đầu thế kỷ XX. O. Henry vừa sử dụng nó trong Whirligigs (1910): "Tôi vừa đứng bên bạn mà bất cần nhìn thấy, trong động đất, hỏa hoạn và lũ lụt." Xem thêm: đánh bóng, mắt, mà bất cần xem thêm:
An without (even) batting an eye idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with without (even) batting an eye, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ without (even) batting an eye