Nghĩa là gì:
about
about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
write about Thành ngữ, tục ngữ
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time.
about to do something
on the point of doing something She was about to leave when the phone rang.
crazy about
like a lot, mad about Dad's crazy about sports. He really loves baseball.
don't know the first thing about it
do not know anything about it I can't fix a transmission. I don't know the first thing about it.
go about
be busy with, start working on He has been going about his business all morning although he is feeling sick.
go on about
talk steadily, ramble, run off at the mouth """What was he saying?"" ""Oh, he was going on about taxes and the price of wheat."""
how about
will you have something or will you agree to something How about some coffee before we go to work?
how about that
that is interesting, you don't say How about that! We ran ten kilometres!
in two minds about something
undecided My niece is in two minds about whether or not she will come and visit me this summer.
just about
nearly, almost We just about fell into the lake. Our canoe nearly tipped over. viết về (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để làm ra (tạo) một đoạn văn kể một câu chuyện hoặc cung cấp thông tin rõ hơn về ai đó hoặc điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "write" và "about" để xác định loại văn bản đang được làm ra (tạo) ra. Tôi hiện đang viết về Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất cho cuốn sách mới của mình. Anh ấy đang viết một cuốn tiểu thuyết về một người quản gia (nhà) phải lòng cô chủ của mình. Để viết một đoạn thư, chẳng hạn như thư hoặc email, thảo luận hoặc hỏi về ai đó hoặc điều gì đó. Thường được sử dụng như một phần mở đầu bằng văn bản của chính mình. Người mà nó có thể quan tâm, tui viết hôm nay về một đề nghị mà bạn vừa quảng cáo trong cửa hàng của bạn. Xin chào bà Jenkins, tui là Hiệu phó trường Trung học Sand Dune. Tôi đang viết về con gái của bạn, Samantha, người vừa nghỉ học ba ngày qua. Để gửi một đoạn thư bằng văn bản, chẳng hạn như thư hoặc email, cho ai đó để thảo luận hoặc hỏi về ai đó hoặc điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "write" và "about." Tôi sẽ viết thư cho bạn tui ở New York về công ty đang cung cấp công việc. Cô ấy sẽ có thể cho tui biết nếu chúng hợp pháp. Anh ấy đang viết thư cho trụ sở chính của công ty về nhân viên bạo hành mà anh ấy vừa xử lý qua điện thoại .. Xem thêm: address address addition or article about article
để gửi câu hỏi hoặc tuyên bố tới ai đó bằng văn bản về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi sẽ viết cho cô ấy về những gì bạn vừa nói với tôi. Sarah vừa viết cho công ty về hàng hóa bị lỗi .. Xem thêm: viết viết về ai đó hoặc điều gì đó
để viết tường thuật hoặc mô tả về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi muốn viết về loài chim hoàng yến hoang dã, nhưng bất có nhiều điều để nói. Sally viết về những người nổi tiếng .. Xem thêm: write. Xem thêm:
An write about idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with write about, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ write about