wrong end of the stick, the Thành ngữ, tục ngữ
wrong end of the stick, the
wrong end of the stick, the A misunderstanding or distortion, as in
We ordered a “full quart” of rice, but the clerk got hold of the wrong end of the stick and sent us “four quarts” instead. This expression refers to a walking stick held upside down, which does not help a walker much. It originated in the 1400s as
worse end of the staff and changed to the current wording only in the late 1800s. Also see
short end of the stick, the.
đầu gậy sai
Sự hiểu lầm, thông tin sai lệch hoặc bóp méo sự thật. Chắc hẳn anh ấy vừa hiểu nhầm về điều gì đó khi tui nói chuyện với anh ấy trước đó, bởi vì anh ấy vừa bắt đầu hành động thực sự kỳ quặc bất cứ khi nào tui nhìn thấy anh ấy bây giờ. Thượng nghị sĩ nhận thấy mình vừa nhầm đầu que sau khi nói nhầm trong một cuộc phỏng vấn rằng cô ấy muốn thấy tài trợ cho giáo dục công bị cắt giảm một nửa. Một sự hiểu lầm hoặc bóp méo, như trong Chúng tui đã đặt một "lít đầy đủ" gạo, nhưng nhân viên bán hàng vừa cầm nhầm đầu que và thay vào đó vừa gửi cho chúng tui "bốn lít". Cụm từ này đen tối chỉ gậy chống được cầm ngược, bất giúp ích gì nhiều cho người đi bộ. Nó có nguồn gốc từ những năm 1400 với tư cách là cuối cùng của đội ngũ nhân viên tồi tệ hơn và chỉ thay đổi thành từ ngữ hiện tại vào cuối những năm 1800. Cũng nhìn thấy đoạn cuối ngắn của que. Xem thêm: end, of, wrongXem thêm: