wrong side of the tracks Thành ngữ, tục ngữ
the wrong side of the tracks
Idiom(s): the wrong side of the tracks
Theme: LOCATION
the poor part of a town.
• They said that Bob was from the wrong side of the tracks, but that it didn't matter.
• We went to a school that was on the wrong side of the tracks, and we all got a fine education.
phía bên trái của đường ray
Một phần của thị trấn hoặc thành phố đặc biệt cùng kiệt khó (và thường là nguy hiểm hoặc do đó bất mong muốn). "Đường mòn" đề cập đến đường ray xe lửa, đôi khi được coi là ranh giới các khu vực kinh tế khác nhau của thị trấn. Tôi luôn bị coi thường khi còn là một đứa trẻ vì tui lớn lên ở sai đường. Mẹ anh ấy bất muốn anh ấy hẹn hò với bất kỳ ai từ phía sai đường .. Xem thêm: của, bên, đường đua, sai phía sai của đường ray
xem bên dưới bên phải của đường ray. . Xem thêm: của, bên, theo dõi, sai phía sai của đường ray
n. mặt cùng kiệt của thị trấn. Tôi rất vui vì tui đã đến từ phía sai của đường ray. Tôi biết cuộc sống thực sự là như thế nào. . Xem thêm: của, bên cạnh, đường ray, sai mặt trái của đường ray,
Mặt bất mong muốn của thị trấn. Thuật ngữ này ra đời sau khi xây dựng các tuyến đường sắt, thường chia cắt một thị trấn thành hai quận, một là thịnh vượng và một không. (Tất nhiên, hiện tượng tương tự vừa tồn tại trước khi có đường ray xe lửa.) Vì vậy, cô Cholmondeley vừa viết, trong cuốn Diana Tempest (1893), “Ngôi nhà tồi tàn trên một con phố tồi tàn; phía sai của Phố Oxford. " . Xem thêm: của, bên, sai phía sai của đường ray
Phần kém mong muốn của thị trấn. Ở nhiều nước Mỹ vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, các tuyến đường sắt chia cắt một thành phố hoặc thị trấn. Một bên là khu dân cư và thương mại trung và thượng lưu. Mặt khác là các nhà máy và các lán và khu dân cư. Vì cư dân của khu vực trước đây vừa phân biệt giai cấp và áp dụng ngôn ngữ phù hợp, nên bất kỳ ai từ khu vực khác của thị trấn đều đến từ phía sai của đường ray .. Xem thêm: của, bên, theo dõi, sai. Xem thêm:
An wrong side of the tracks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wrong side of the tracks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wrong side of the tracks