yellow journalism Thành ngữ, tục ngữ
yellow journalism|journalism|yellow
n. phr. Cheap and sensational newspaper writing; inflammatory language designed to stir up popular sentiment against another country. Yellow journalism is hardly ever truly informative. báo chí màu vàng
Báo chí giật gân với mục tiêu chính là thu hút sự chú ý và độc giả, thay vì trình bày một cách bất khách quan về tin tức. Nó có thể vừa bắt đầu vào thời (gian) điểm chuyển giao thế kỷ, nhưng báo chí màu vàng vẫn còn sống và tốt, từ các tờ báo lá cải ở siêu thị đến tất cả các đầu nói trên tin tức truyền hình cáp .. Xem thêm: màu vàng. Xem thêm:
An yellow journalism idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with yellow journalism, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ yellow journalism