you hear me? Thành ngữ, tục ngữ
Do you read me?
Idiom(s): Do you read me?
Theme: UNDERSTANDING
Do you understand what I am telling you? (Typically asked of someone receiving a radio communication, such as from an airplane or an airport control tower. Also used as an emphatic way of asking if one is understood.)
• This is Delta heavy 54. Do you read me?
• I have said no twenty times already! The answer is still no! Do you read me?
(Bạn có nghe tui nói không?
Bạn có tuân theo chỉ thị hoặc mệnh lệnh của tui không? Bạn có hiểu chính xác những gì tui đang nói với bạn không? Bạn bất được mượn xe nếu bất có sự cho phép của tôi, nếu bất bạn sẽ bị giam trong vòng một tháng - bạn có nghe tui nói không? Bạn bất được đến thăm người phụ nữ đó nữa, bạn có nghe tui không? Xem thêm: nghe (do) you ˈhear me?
(nói) được sử dụng để nói với ai đó một cách tức giận rằng hãy chú ý và tuân theo bạn: Bạn bất thể đi - bạn có nghe thấy tui không ?. Xem thêm: nghe. Xem thêm:
An you hear me? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with you hear me?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ you hear me?