your bread and butter Thành ngữ, tục ngữ
be your bread and butter
be your main source of income: "Although they run a taxi service, car sales are their bread and butter." bánh mì và bơ
1. danh từ Một thành phần quan trọng của một cái gì đó. Bánh mì và bơ, như thực phẩm, được coi là những hình thức thực phẩm cơ bản. Một thị trường chứng khoán hưng thịnh là bánh mì và bơ của một nước thành công. danh từ Một công chuyện hoặc nhiệm vụ cung cấp cho một người có thu nhập ổn định. Tôi là một nghệ sĩ vào cuối tuần, nhưng làm gia (nhà) sư là bánh mì và bơ của tôi. tính từ Cung cấp sự ổn định tài chính. Cụm từ có thể được gạch nối khi được sử dụng như một tính từ. Tôi thích bất kỳ bài tập viết nào mà tui có thể sáng tạo, nhưng tui luôn đảm bảo có được một số hợp cùng biểu diễn bánh mì và bơ để thanh toán các hóa đơn. tính từ Điển hình hoặc thông dụng. Cụm từ có thể được gạch nối khi được sử dụng như một tính từ. Em gái tui lo lắng về tất cả thứ, ngay cả những công chuyện bánh mì và bơ trong cuộc sống hàng ngày. trực tiếp: Anh ấy vừa viết một hoặc hai cuốn tiểu thuyết nhưng báo chí là bánh mì và bơ của anh ấy .. Xem thêm: and, bread, butter. Xem thêm:
An your bread and butter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with your bread and butter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ your bread and butter