zip by Thành ngữ, tục ngữ
baby blues
feeling sad when you are pregnant After seven months, Karly had the baby blues. She was feeling sad.
baby boomer
a person born during the decade after World War II Baby boomers will retire in the first decade of the 21st century.
bit by bit
doing a small amount each time, little by little Bit by bit, they rebuilt a church that was destroyed by bombs.
bitten by the same bug
have the same interest or hobby My cousin and I were bitten by the same bug. We collect coins.
by a country mile
by a long distance, by a wide margin Black Beauty won the race by a country mile. She was far ahead.
by a long shot
by a big difference, by far The soap company was able to beat out the bids of the other companies by a long shot.
by all means
yes, please do it By all means, come to the Learning Skills Centre.
by and by
before long By and by they will come and we can go out for dinner.
by and large
on the whole, considering everything By and large we had a good meeting even though it was a little short.
by any means
any way or method, by doing any job He survived by any means when he first came to Canada. nén theo
1. Để vượt qua vật lý (ai đó hoặc cái gì đó) với tốc độ lớn. Anh ta rút trước trước khi tui có thể hỏi anh ta về trước lương của chúng tôi. Những chiếc xe cảnh sát chạy qua nhà chúng tui để truy đuổi bọn tội phạm. Tất nhiên, thời (gian) gian trôi qua rất dễ dàng hoặc dễ chịu, như thể đang đi nhanh. Wow, buổi chiều trả toàn trôi qua! Bị mắc kẹt trong nhà với lũ trẻ khi trời mưa có thể là một điều khó khăn, nhưng hãy thử nghĩ ra những trò chơi mới sáng làm ra (tạo) để chơi với chúng và ngày sẽ trôi qua. Để thăm ai đó hoặc đất điểm nào đó trong một khoảng thời (gian) gian ngắn hoặc cho một mục đích cụ thể. Mary nói rằng cô ấy sẽ ghé thăm nhanh chóng. Tôi chỉ muốn gửi qua ngân hàng trên đường về nhà để gửi séc này .. Xem thêm: do, zip zip theo
v.
1. Để trôi qua nhanh chóng, đối với một vật chuyển động hoặc một khoảng thời (gian) gian: Mùa hè trôi qua quá nhanh khiến chúng ta bất có thời cơ để thực hiện một nửa những chuyện chúng ta vừa định.
2. Để nhanh chóng vượt qua ai đó hoặc thứ gì đó: Xe ô tô lạng lách đánh võng với những người bên đường.
3. Để thăm hỏi ngắn gọn: Bạn bè của tui đã ghé qua để ăn trưa nhanh chóng.
. Xem thêm: do, zip. Xem thêm:
An zip by idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with zip by, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ zip by