Some examples of word usage: DAM
1. The dam was built to control water flow and prevent flooding in the area.
-> Cái đập được xây dựng để kiểm soát dòng nước và ngăn chặn lũ lụt trong khu vực.
2. The beavers built a dam across the river to create a pond for themselves.
-> Những con hải ly xây dựng một cái đập ngang qua sông để tạo ra một ao cho chúng.
3. The government announced plans to build a new dam to generate hydroelectric power.
-> Chính phủ đã công bố kế hoạch xây dựng một cái đập mới để tạo ra năng lượng thủy điện.
4. The dam burst after heavy rainfall, causing massive flooding downstream.
-> Cái đập bị vỡ sau cơn mưa lớn, gây ra lũ lụt lớn ở hạ lưu.
5. The environmentalists protested against the construction of the dam, citing its negative impact on wildlife.
-> Những nhà bảo vệ môi trường phản đối việc xây dựng cái đập, trích dẫn tác động tiêu cực của nó đối với động vật hoang dã.
6. The reservoir behind the dam provides water for irrigation and drinking purposes.
-> Hồ chứa phía sau cái đập cung cấp nước để tưới tiêu và sử dụng cho mục đích uống.