Some examples of word usage: DC component
1. The DC component of the signal is the average value over time.
- Thành phần DC của tín hiệu là giá trị trung bình qua thời gian.
2. The DC component must be removed in order to analyze the AC signal accurately.
- Thành phần DC phải được loại bỏ để phân tích tín hiệu AC một cách chính xác.
3. The DC component can be filtered out using a high-pass filter.
- Thành phần DC có thể được lọc bằng cách sử dụng bộ lọc cao.
4. In this circuit, the DC component is causing the voltage to drift.
- Trong mạch này, thành phần DC đang làm cho điện áp trôi.
5. The DC component of the power supply needs to be stable for proper operation of the device.
- Thành phần DC của nguồn cấp điện cần phải ổn định để hoạt động đúng cách của thiết bị.
6. The DC component of the audio signal is responsible for the background hum.
- Thành phần DC của tín hiệu âm thanh chịu trách nhiệm cho tiếng ồn nền.