Some examples of word usage: ECSC
1. The ECSC was created in 1951 to help rebuild Europe after World War II.
ECSC được tạo ra vào năm 1951 để giúp tái thiết châu Âu sau Thế chiến II.
2. The member countries of the ECSC agreed to pool their coal and steel resources.
Các quốc gia thành viên của ECSC đã đồng ý tổng hợp tài nguyên than và thép của họ.
3. The ECSC was one of the first steps towards European integration.
ECSC đã là một trong những bước đầu tiên hướng tới tích hợp châu Âu.
4. The ECSC Treaty expired in 2002, but its legacy continues to impact European cooperation.
Hiệp định ECSC đã hết hạn vào năm 2002, nhưng di sản của nó vẫn tiếp tục ảnh hưởng tới sự hợp tác châu Âu.
5. The ECSC laid the groundwork for the creation of the European Union.
ECSC đã đặt nền móng cho việc thành lập Liên minh châu Âu.
6. The ECSC aimed to promote economic cooperation and prevent future conflicts in Europe.
ECSC nhằm mục tiêu thúc đẩy hợp tác kinh tế và ngăn chặn xung đột trong tương lai tại châu Âu.